Danh sách bài viết

Bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức - Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác

Cập nhật: 08/06/2022

Bài 14.1

Trong mỗi hình dưới đây, hãy chỉ ra một cặp tam giác bằng nhau và giải thích vì sao chúng bằng nhau.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Nếu 2 cạnh và góc xem giữa của tam giác này bằng 2 cạnh và góc xem giữa của tam giác kia thì 2 tam giác đó bằng nhau.

Lời giải chi tiết

a)

Xét ΔABCΔDCB có:

AB = DC

góc ABC=góc DCB

BC: Cạnh chung

⇒ΔABC=ΔDCB(c−g−c)

b)

Xét ΔHEFΔHEG có:

EF = EG

góc FEH=góc GEH

EH: Cạnh chung

⇒ΔHEF=ΔHEG(c−g−c)

c)

Xét ΔMONΔPOQ có:

OM = OP

ON = OQ

góc MON=góc POQ ( 2 góc đối đỉnh)

⇒ΔMON=ΔPOQ(c−g−c)

 

Bài 14.2

Cho 2 tam giác ABC và DEF bất kì, thoả mãn AB = FE, BC = DF,  góc ABC=góc DFE

. Những câu nào dưới đây đúng?

a)ΔABC=ΔDFE

 

b)ΔBAC=ΔEFD

 

c)ΔCBA=ΔEFD

 

d)ΔABC=ΔEFD

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng trường hợp bằng nhau thứ hai (c.g.c)

Lời giải chi tiết

Vì  góc ABC=góc DFE nên đỉnh B tương ứng với đỉnh F.

Mà AB = FE nên đỉnh A tương ứng với đỉnh E.

Ta được đỉnh C tương ứng với đỉnh D

Do vậy chỉ có câu d) đúng.

Bài 14.3

Cho 2 tam giác ABC và MNP bất kì, thoả mãn  góc ABC= góc PNM, góc ACB= góc NPM

và BC = PN. Những câu nào dưới đây đúng?

a)ΔABC=ΔPNM

 

b)ΔABC=ΔNPM

 

c)ΔABC=ΔMPN

 

d)ΔABC=ΔMNP

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (g.c.g)

Lời giải chi tiết

Vì đỉnh B, C tương ứng với N, P nên A tương ứng với M. Do vậy chỉ có câu d) đúng

Chọn d

Câu 14.4

Cho các điểm A, B, C, D như Hình 4.24, biết rằng AC = BD và góc DBA= góc CAB

. Chứng minh rằng AD = BC.

 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Chứng minh 2 tam giác bằng nhau (c – g – c)

Lời giải chi tiết

Xét ΔABCΔBAD có:

AC = BD

góc CAB=góc DBA(gt)

AB chung

⇒ΔABC=ΔBAD(c−g−c)

⇒AD=BC (hai cạnh tương ứng)

Bài 14.5

Cho các điểm A, B, C, D như Hình 4.25, biết rằng góc BAC=góc BAD

góc BCA=góc BDA. Chứng minh rằng ΔABC=ΔABD

.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Chứng minh góc ABC=góc ABD (Dựa vào tổng 3 góc trong tam giác)

- Chứng minh ΔABC=ΔABD (g – c – g )

Lời giải chi tiết

Áp dụng định lí tổng ba góc trong tam giác ABC, ta có:

góc ABC+góc BAC+góc BCA=1800⇒góc ABC=1800−góc BAC−góc BCA

Áp dụng định lí tổng ba góc trong tam giác ABD, ta có:

góc ABD+góc BAD+góc BDA=1800⇒góc ABD=1800−góc BAD−góc BDA

góc BAC=góc BAD;góc BCA=góc BDA(gt)

⇒góc ABC=góc ABD

Xét ΔABCΔABD có:

góc BAC=góc BAD(gt)

AB chung

góc ABC=góc ABD

⇒ΔABC=ΔABD(g−c−g)

 

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số