Danh sách bài viết

Bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức - Bài 19. Biểu đồ đoạn thẳng

Cập nhật: 08/06/2022

Bài 19.1

Cho biểu đồ đoạn thẳng Hình 5.11

 

 

 

a) Biểu đồ đoạn thẳng trên cho ta biết thông tin gì?

b) Mùa giải 2018  -2019 Messi ghi được bao nhiêu bàn thắng cho câu lạc bộ Barcelona?

c) Messi đã ghi được tổng cộng bao nhiêu bàn thắng cho câu lạc bộ trong 5 mùa giải?

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Đọc biểu đồ đoạn thẳng.

Xác định số bàn thắng Messi đã ghi ở từng mùa giải

Lời giải chi tiết

a) Biểu đồ đoạn thẳng cho biết số bàn thắng Messi ghi được cho câu lạc bộ Barcelona trong các mùa giải từ mùa giải 2016 – 2017 đến mùa giải 2020 – 2021.

b) Mùa giải 2018 – 2019 Messi đã ghi được 51 bàn thắng cho câu lạc bộ Barcelona.

c) Tổng số bàn thắng Messi đã ghi được cho câu lạc bộ Barcelona trong 5 mùa giải này là:

54 + 45 +51 +31 + 38 = 219 (bàn) 

Bài 19.2

Biểu đồ Hình 5.12 cho biết số lần xảy ra lũ lụt trên toàn thế giới trong một số năm gần đây.

 

 

a)Từ năm 2013 đến 2018, năm nào có nhiều lũ lụt nhất, với bao nhiêu trận lũ lụt?

b) Lập bảng thống kê biểu diễn số trận lũ lụt trên toàn cầu theo năm.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Đọc biểu đồ đoạn thẳng.

Năm có số trận lũ cao nhất là năm nhiều lũ lụt nhất

Lời giải chi tiết

a) Năm 2015 có nhiều lũ lụt nhất với 162 trận

b) Bảng thống kê:

Năm

2013

2014

2015

2016

2017

2018

Số trận

149

135

162

159

126

127

 

Bài 19.3

Biểu đồ đoạn thẳng Hình 5.13 cho biết số lượng loài động vật được tổ chức Bảo vệ Thiên nhiên Thế giới (IUCN) ghi vào sách đỏ.

 

a) Lập bảng phân bố cho biết số loài động vật được IUCN ghi vào sách đỏ theo năm.

b) Cho biết xu thế theo thời gian của số lượng loài động vật được ghi vào sách đỏ.

 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Đọc biểu đồ đoạn thẳng

Lời giải chi tiết

a)Bảng thống kê

Năm

2007

2010

2013

2016

2019

Số loài

7851

9618

11212

12630

14234

Bài 19.4

Cho biểu đồ đoạn thẳng hình 5.14

 

 

a) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn những dãy số liệu nào?

b) So sánh tỉ lệ trẻ em độ tuổi 5-17 ở hai khu vực châu Phi cận Sahara và châu Á Thái Bình Dương phải lao động.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Đọc biểu đồ đoạn thẳng

Lời giải chi tiết

a) Biểu đồ biểu diễn dãy số liệu về tỉ lệ trẻ em độ tuổi 5 – 17 phải lao động ở 2 khu vực châu Phi cận Sahara và châu Á Thái Bình Dương trong các năm từ 2008 đến 2020.

b) Tỉ lệ ở khu vực châu Á Thái Bình Dương luôn thấp hơn ở khu vực châu Phi cận Shahara.

Bài 19.5

Cho biểu đồ Hình 5.15

 

 

a) Các đường màu xám và màu xanh trong biểu đồ biểu diễn những số liệu nào?

b) Cho biết xu thế về giá trị nhập khẩu máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện điện tử từ Trung Quốc?

c) Năm nào giá trị nhập khẩu máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện điện tử Trung Quốc lớn hơn từ Hàn Quốc.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Tương tự như câu a) bài 5.20

b) Quan sát đường màu xanh

c) Năm mà đường màu xanh vượt lên trên đường màu xám

Lời giải chi tiết

a) Đường màu xám biểu diễn trị giá xuất nhập khẩu máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện điện tử từ Hàn Quốc.

Đường màu xanh biểu diễn trị giá xuất nhập khẩu máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện điện tử từ Trung Quốc.

b) Giá trị nhập khẩu máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện điện tử từ Trung Quốc có xu thế tăng theo thời gian.

c) Năm 2021.

Bài 19.6

 

Số trận động đất trên toàn cầu trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau:

Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số liệu trên.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

Lời giải chi tiết

Bài 19.7

Cho 2 biểu đồ trong hình 5.16

 

 
 
 
 
 
 
 
 
  •  
  •  
  •  
  •  
 

Hai biểu đồ này có cùng biểu diễn một dãy số liệu? Giải thích.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Đọc và ghi ra dãy số liệu mỗi biểu đồ biểu diễn và so sánh.

Lời giải chi tiết

Hai biểu đồ này biểu diễn cùng dãy một số liệu (Do số lượng tương ứng với mỗi năm là giống nhau)

 

Bài 19.8

Cho biểu đồ trong hình 5.17

 
 
 
 
 
 
 
 
  •  
  •  
  •  
  •  

a) Trục đứng bên trái và trục đứng bên phải biểu diễn các đại lượng nào?

b) Hai đường màu xanh và màu xám biểu diễn các số liệu nào?

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Đọc biểu đồ đoạn thẳng.

Lời giải chi tiết

a) Trục đứng bên trái biểu diễn chiều cao, đơn vị là xentimet. Trục đứng bên phải biểu diễn cân nặng, đơn vị là kilogam.

b) Đường màu xanh biểu diễn cân nặng chuẩn của trẻ 1 – 10 tuổi. Đường màu xám biểu diễn chiều cao chuẩn của trẻ 1 – 10 tuổi.

 

Nguồn: https://loigiaihay.com/bai-19-bieu-do-doan-thang-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-e26772.html /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số