Danh sách bài viết

Bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức - Bài 24. Biểu thức đại số

Cập nhật: 08/06/2022

Bài 24.1

Viết biểu thức đại số biểu thị:

a) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao là a + b;

b) Diện tích của hình tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và độ dài của hai đường chéo đó là p và q.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Thể tích hình hộp chữ nhật = Sđáy x chiều cao = chiều dài x chiều rộng x chiều cao.

b) Diện tích của hình tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau bằng 12 nhân tích 2 đường chéo.

Lời giải chi tiết

a)Thể tích hình hộp chữ nhật = Sđáy x chiều cao = chiều dài x chiều rộng x chiều cao

Khi đó: V = ab (a + b).

b)Diện tích của hình tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau bằng 12 nhân tích 2 đường chéo.

Khi đó: S=(1/2)pq.

Bài 24.2

Hãy chỉ ra các biến trong mỗi biểu thức đại số thu được ở các Bài 7.1 và 7.2.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Trong một biểu thức đại số, các chữ được dùng để thay thế cho những số nào đó và được gọi là các biến số (gọi tắt là các biến).

Lời giải chi tiết

Các biến:

-Bài 7.1: a, b, x, y

-Bài 7.2: a, b, p, q

Bài 24.3

Tính giá trị của biểu thức:

a) 2a2b+ab2−3ab tại a = -2 và b = 4.

b) xy(x+y)−(x2+y2) tại x = 0,5 và  y = - 1,5.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Thay a = -2, b = 4 vào biểu thức.

b) Thay x = 0,5 và y = -1,5 vào biểu thức.

Lời giải chi tiết

a)

Thay a = -2 và b = 4 vào biểu thức 2a2b+ab2−3ab ta được:

2.(−2)2.4+(−2).42−3.(−2).4

=2.4.4+(−2).16+6.4

=32−32+24

=24

b)

Thay x = 0,5 và y = -1,5 vào biểu thứcxy(x+y)−(x2+y2) ta được:

0,5.(−1,5).(0,5−1,5)−[(0,5)2+(−1,5)2]

=0,5.(−1,5).(−1)−(0,25+2,25)

=0,5.1,5−2,5

=0,75−2,5

=−1,75

Bài 24.4

Trong hai kết luận sau, kết luận nào đúng?

a) Hai biểu thức A(x)=(x+1)2;B(x)=x2+1 bằng nhau với mọi giá trị của x. (Chẳng hạn, khi x = 0 thì ta có A(0) = B(0) = 1).

b) Hai biểu thức C = a(b + c) và D = ab + ac bằng nhau với mọi giá trị của biến a, b và c. (Chẳng hạn, khi a = b = c = 0 thì C = D = 0)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a)Thay 1 giá trị bất kì để thử lại, ví dụ x = 1

b)Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

Lời giải chi tiết

a) Sai

Ta có: {A(1)=(1+1)2=4 và B(1)=12+1=2

⇒A(1)≠B(1)

Vậy kết luận trên sai

b) Đúng

Ta có đẳng thức a(b+c)=ab+ac biểu thị tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

Bài 24.5

Một luống rau có x hàng, mỗi hàng có y cây rau (x, y là số tự nhiên). Trong tình huống này, biểu thức P = xy biểu thị số cây rau được trồng trên luống rau đó. Hãy nêu một tình huống khác, trong đó một đại lượng được biểu thị bởi biểu thức x – y.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ví dụ về tình huống số học sinh của lớp học.

Lời giải chi tiết

Lớp 7A có tổng x (học sinh), số học sinh nữ là y (học sinh) (x, y là các số tự nhiên, x > y). Trong tình huống này, biểu thức A = x – y biểu thị số học sinh nam của lớp học đó.

Bài 24.6

Một luống rau có x hàng, mỗi hàng có y cây rau (x, y là số tự nhiên). Trong tình huống này, biểu thức P = xy biểu thị số cây rau được trồng trên luống rau đó. Hãy nêu một tình huống khác, trong đó một đại lượng được biểu thị bởi biểu thức x – y.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ví dụ về tình huống số học sinh của lớp học.

Lời giải chi tiết

Lớp 7A có tổng x (học sinh), số học sinh nữ là y (học sinh) (x, y là các số tự nhiên, x > y). Trong tình huống này, biểu thức A = x – y biểu thị số học sinh nam của lớp học đó.

 

Nguồn: https://loigiaihay.com/giai-bai-71-trang-20-sach-bai-tap-toan-7-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-a115977.html /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số