Danh sách bài viết

Bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức - Bài 35. Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác

Cập nhật: 08/06/2022

Bài 35.1

Cho tam giác ABC vuông. Kẻ đường thẳng vuông góc với cạnh huyền BC của tam giác ABC tại điểm D không thuộc đoạn BC. Nó cắt đường thẳng chứa cạnh AB tại E và cắt đường thẳng chứa cạnh AC tại F. Xác định trực tâm của tam giác BEF.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Trong một tam giác, giao điểm của 2 đường cao là trực tâm của tam giác đó.

Lời giải chi tiết

Xét tam giác BEF, có:

BD⊥EF

=> Đường cao xuất phát từ B là đường thẳng BD

FA⊥BE

=> Đường cao xuất phát từ F là đường thẳng FA

Mà FA cắt BD tại C

=> C là trực tâm của tam giác BEF.

Bài 35.2

Cho P là một điểm nằm trong góc nhọn xOy. Gọi M là điểm sao cho Ox là đường trung trực của đoạn thẳng PM, gọi N là điểm sao cho Oy là đường trung trực của đoạn thẳng PN. Đường thẳng MN cắt Ox tại R, cắt Oy tại S.Chứng minh tia PO là tia phân giác của góc RPS.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

-O, R cùng nằm trên đường trung trực PM, chứng minh  góc OPR= góc OMR

-O,S cùng nằm trên đường trung trực PN, chứng minh góc OPS= góc ONS

Lời giải chi tiết

Ta có: O, R nằm trên đường trung trực của PM

⇒OP=OM;RP=RM (1)

Tam giác OPM cân tại O, tam giác RPM cân tại R.

Bài 35.3

Gọi H là trực tâm của tam giác nhọn ABC. Khi AH = BC, hãy chứng minh góc BAC=450

Phương pháp giải - Xem chi tiết

-Kẻ đường cao BJ của tam giác ABC.

-Chứng minh: ΔAHJ=ΔBCJ(ch−gn)

-Chứng minh tam giác ABJ vuông cân tại J.

Lời giải chi tiết

Gọi BJ là đường cao xuất phát từ B của tam giác ABC

⇒BJ⊥AC

Xét ΔAHJΔBCJ có:

⇒ΔAHJ=ΔBCJ(ch−gn)

⇒AJ=BJ (cạnh tương ứng)

Mà tam giác JAB vuông tại J nên JAB là tam giác vuông cân.

Vậy góc BAC=450

 Bài 35.4

a)Giả sử đường trung trực d của cạnh BC của tam giác ABC cắt cạnh AC tại một điểm D nằm giữa A và C. Chứng minh AC > AB.

b) Hỏi đảo lại có đúng không tức là nếu tam giác ABC có AC > AB thì đường trung trực d của cạnh BC có cắt AC tại điểm nằm giữa A và C không?

c) Vẫn giả sử đường trung trực d của cạnh BC của tam giác ABC cắt cạnh AC tại một điển D nằm giữa A và C. Với M là một điểm tuỳ ý thuộc d, M khác D, hãy chứng minh MA + MB > DA + DB.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

-Điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng thì cách đều 2 đầu mút của đoạn thẳng đó.

-Đường trung trực của cạnh BC cắt AC tại M, M nằm giữa A và C thì: MB = MC

Lời giải chi tiết

 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  •  
  •  
  •  
  •  

a)

Đường trung trực của cạnh BC cắt AC tại M, M nằm giữa A và C thì: MB = MC

=>AC = AM + MC = AM + MB

Áp dụng bất đẳng thức cho tam giác cho tam giác ABM có:

AM + MB > AB

=>AC > AB.

b)

Điều đảo lại cũng đúng: đường trung trực của BC không thể đi qua A vì nếu thế thì AC = AB,

=>d phải cắt đoạn thẳng AB tại điểm nằm giữa A và B, khi đó AB > AC (cm tương tự câu a) hoặc phải cắt đoạn thẳng AC tại điểm nằm giữa A và C, lúc đó AC > AB

Mà gt AC > AB nên đường trung trực của đoạn thẳng BC phải cắt đoạn thẳng AC tại điểm nằm giữa A và C.
c)

Do MB = MC nên MA + MB = MA + MC

Vì M khác D, trong tam giác AMC theo bất đẳng thức tam giác, ta có:

MA + MC > AC = AD + DC = AD + DB. 

Nguồn: https://loigiaihay.com/bai-35-su-dong-quy-cua-ba-duong-trung-truc-ba-duong-cao-trong-mot-tam-giac-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-e27606.html /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số