Cập nhật: 12/07/2020
1.
Chu kì nhỏ nhất của hàm số: f(x) = sin2x + 2cos3x là :
A:
T = 4π
B:
T = 2π
C:
T = π
D:
T = (π over 2)
Đáp án: B
2.
Xét phương trình: trên đoạn: [0; 3π]
A:
Phương trình có 6 nghiệm
B:
Phương trình có 4 nghiệm
C:
Phương trình có 5 nghiệm
D:
Phương trình có 3 nghiệm
Đáp án: A
3.
Xét phương trình: 3cos2x - 2cosx - 4 = 0 trên đoạn [0, 3π] trên đoạn.
A:
Phương trình có 3 nghiệm
B:
Phương trình có 4 nghiệm
C:
Phương trình vô nghiệm
D:
Phương trình có 2 nghiệm
Đáp án: A
4.
Xét phương trình:
A:
Phương trình có nghiệm duy nhất
B:
Phương trình có 2 nghiệm
C:
Phương trình vô nghiệm
D:
Phương trình có vô số nghiệm
Đáp án: A
5.
Nghiệm của bất phương trình:
là
A:
1
B:
3
C:
2
D:
0
Đáp án: C
6.
Có sáu ứng cử viên chức thống đốc bang. Tính số cách in tên của các ứng viên lên phiếu bầu cử.
A:
120
B:
12
C:
24
D:
720
Đáp án: D
7.
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2 ; 5). Phép tịnh tiến theo vectơ (overrightarrow{v}) (1 ; 2) biến A thành điểm nào trong các điểm sau ?
A:
D(3 ; 7)
B:
C(1 ; 6)
C:
B(3 ; 1)
D:
E(4 ; 7)
Đáp án: A
8.
Hàm số
(y=frac{ln x}{x})
A:
có một cực tiểu.
B:
không có cực trị.
C:
có một cực đại.
D:
có một cực đại và một cực tiểu.
Đáp án: C
9.
Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x3-3x+2 trên đoạn [1;2] là
A:
0
B:
-2
C:
4
D:
2
Đáp án: C
10.
Cho z=1-i, môđun của số phức 4z-1 là:
A:
2
B:
3
C:
4
D:
5
Đáp án: D
4z-1=4(1-i)-1=3-4i, suy ra môđun bằng 5, chọn D.
11.
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t3 – 3t2 – 9t + 2 ( t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A:
Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 là v = 15 m/ s.
B:
Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 5 là v = 18 m/ s.
C:
Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là v = 12 m/s.
D:
Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2.
Đáp án: A
- Ta có, phương trình vận tốc của chuyển động là:
v(t) = s'(t) = 3t2 - 6t - 9
- Do đó v(4) = 15 (m/s).
12.
Trong các giới hạn sau đây giới hạn nào có kết quả bằng +∞.
A:
(limlimits_{x o 0} {1 over x})
B:
(limlimits_{x o 1^+} {1 over x +1})
C:
(limlimits_{x o -infty} {sqrt{x^2 + x}-x})
D:
(limlimits_{x o + infty} {x^2 + x + 1 over -x+1})
Đáp án: C
13.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A:
Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
B:
Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.
C:
Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.
D:
Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
Đáp án: D
14.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC; SD. Dựng KN // CD, với N ∈ SC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A:
Góc giữa hai mặt phẳng (SAC); (SAD) là góc HAK.
B:
Góc giữa hai mặt phẳng (SCD); (SAD) là góc AKN.
C:
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC); (ABCD) là góc BSA.
D:
Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) là góc SCB.
Đáp án: B
15.
Các giá trị của x để 1 + sin x; sin2x; 1 + sin3x là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.
A:
(x = {- pi over 2} + k2 pi ; x = -{pi over 6} + k{2 pi over 3}; k in Z)
B:
(x = { pi over 2} + k2 pi ; x = pm{pi over 6} + k{2 pi }; k in Z)
C:
(x = { pi over 2} + k2 pi ; x = {pi over 6} + k{2 pi }, x = {5 pi over 6 } + 2k pi; k in Z)
D:
(x = { pi over 2} + k pi, k in Z)
Đáp án: A
- Để: 1 + sin x; sin2x; 1 + sin3x là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng thì:
- Biểu diễn 3 họ nghiệm đó trên đường tròn lượng giác thì vị trí các điểm xuất hiện là: (pm {pi over 2}; -{ pi over 6} ; {7 pi over 6}) . Do đó loại Đáp án B, C.
- Đáp án D. Thiếu nghiệm.
- Đáp án A. Đầy đủ nhất.
+) Với (x =- { pi over 2} + k2 pi, k in Z) thì vị trí điểm biểu diễn là: -π/2 ứng với k = 0
+) Với (x = -{pi over 6} + k{2 pi over 3}; k in Z) thì vị trí điểm biểu diễn là: (-{pi over 6}; { pi over 2}; {7 pi over 6}) ứng với k = 0,1,2.
Nguồn: /