Danh sách bài viết

Đề kiểm tra 15 phút môn toán lớp 3 Trường Hoàng quốc việt

Cập nhật: 17/07/2020

1.

Số lẻ liền sau số 2007 là:

A:

2008

B:

2009

C:

2017

D:

2005 

Đáp án: B

2.

Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn 3 1 số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao nhiêu con vịt?

A:

8 con

B:

10 con

C:

12 con

D:

22 con

Đáp án: B

3.

Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi

A:

33 tuổi

B:

35 tuổi

C:

34 tuổi

D:

25 tuổi

Đáp án: C

4.

Các phép tính dưới đây, phép tính nào là đúng:

A:

a : 1 = a

B:

b : 1 = 1

C:

a : 0 = 0

D:

1 : b = b

Đáp án: A

5.

Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:

A:

7 tam giác, 6 tứ giác.

B:

7 tam giác, 5 tứ giác

C:

7 tam giác, 7 tứ giác

D:

6 tam giác, 5 tứ giác.

Đáp án: C

6.

Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:

A:

. 9899

B:

9999

C:

9888

D:

8888

Đáp án: A

7.

Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là: 

A:

8 bạn, còn thừa 1 viên

B:

7 bạn, còn thừa 1 viên

C:

7 bạn

D:

8 bạn

Đáp án: B

8.

Lớp trưởng chỉ huy cả lớp xếp hàng. Cả lớp xếp được 4 hàng, mỗi hàng có 7 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?

A:

29 học sinh.

B:

32 học sinh.

C:

30 học sinh.

D:

28 học sinh.

Đáp án: A

9.

Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58? Số cần tìm là:

A:

101

B:

135

C:

67

D:

91

Đáp án: B

10.

Tôi nghĩ ra một số, nếu thêm vào số tôi nghĩ 72 đơn vị thì được 1 số mới, nếu bớt số mới đi 27 đơn vị thì được kết quả là 81. Đố bạn biết số tôi nghĩ là số nào?

A:

Số 108

B:

Số 36

C:

Số 99

D:

Số 81

Đáp án: B

11.

Tính giá trị của biểu thức: 4536 + 73 845 : 9

A:

12841

B:

8709

C:

22741

D:

12741

Đáp án: D

12.

Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là:

A:

0

B:

10

C:

7

D:

9

Đáp án: D

13.

Bể thứ nhất chứa được 4827 lít nước. Bể thứ hai chứa được 2634 lít nước. Cả hai bể chứa là:

A:

8461

B:

9361

C:

8961

D:

7461 

Đáp án: D

14.

Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?

A:

4 hình tam giác, 6 hình tứ giác

B:

5 hình tam giác, 3 hình tứ giác

C:

5 hình tam giác, 6 hình tứ giác

D:

4 hình tam giác, 3 hình tứ giác

Đáp án: C

15.

Trường hợp nào so sánh đúng

A:

8650 > 8648

B:

4420 > 4430

C:

5769 = 5768

D:

6494 = 6483

Đáp án: A

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số