Danh sách bài viết

Đề kiểm tra 15 phút môn toán lớp 3 Trường Trần hưng đạo

Cập nhật: 13/07/2020

1.

Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 24 + 16 : 2 x 4 là:

A:

Cộng. chia, nhân

B:

Cộng, nhân, chia

C:

Chia, nhân, cộng

D:

Nhân, chia,cộng

Đáp án: C

2.

Với 4 chữ số: 1, 0, 2, 4 thì viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?

A:

12 số

B:

16 số

C:

15 số

D:

14 số

Đáp án: D

3.

Số nào khi nhân với 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau?

A:

10

B:

14

C:

15

D:

9

Đáp án: B

4.

Một kilôgam táo giá 6000 đồng. Để mua được 3kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền?

A:

12000 đồng

B:

9000 đồng

C:

18000 đồng

D:

6000 đồng

Đáp án: C

5.

3km 6dam = … m. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A:

3600

B:

3060

C:

306

D:

36

Đáp án: B

6.

Số cần điền vào vị trí của dấu ? là:

A:

552

B:

412

C:

138

D:

579

Đáp án: A

7.

Một buổi tập văn nghệ có 5 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi có bao nhiêu bạn tham gia tập văn nghệ?

A:

8

B:

20

C:

24

D:

15

Đáp án: B

8.

Một gia đình nuôi 100 con gà, ngan và vịt. Trong đó có 21 con gà. Số vịt nhiều gấp 3 lần số gà, còn lại là ngan. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con ngan?

A:

63 con

B:

79 con

C:

37 con

D:

16 con

Đáp án: D

9.

Thứ tự các số: 45678, 45687, 45768, 45876 từ bé đến lớn là:

A:

45687, 45768,45876, 45678

B:

45678, 45687, 45768,45876

C:

45876, 45678, 45687, 45768

D:

45768,45876, 45678, 45687

Đáp án: B

10.

Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình vẽ trên đều dài 1cm. Em hãy tìm xem có bao nhiêu đường gấp khúc đi từ A tới B dài 6 cm.

A:

4 đường

B:

2 đường

C:

3 đường

D:

5 đường

Đáp án: A

11.

Tìm x biết: 2002 : x = 7 x = ?

A:

268

B:

178

C:

276

D:

286

Đáp án: D

12.

Đoạn thẳng AB dài 45 cm, đoạn thẳng CD dài hơn 1/3 đoạn thẳng AB là 5 cm. Hỏi cả 2 đoạn dài bao nhiêu xăng ti mét?

A:

55 cm

B:

60 cm

C:

50 cm

D:

65 cm

Đáp án: D

13.

Tổng của số tròn trăm lớn nhất có 4 chữ số và số tròn chục nhỏ nhất có 5 chữ số là:

A:

21010

B:

22240

C:

53010

D:

19900

Đáp án: D

14.

Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố 1/4 số cam. Số còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi 2 anh em mỗi người được bao nhiêu quả cam?

A:

4 quả

B:

1 quả

C:

3 quả

D:

2 quả

Đáp án: C

15.

Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi anh gấp đôi tuổi em?

A:

3 năm

B:

7 năm

C:

4 năm

D:

5 năm

Đáp án: C

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số