Danh sách bài viết

Đề kiểm tra 15 phút phép cộng trừ trong số nguyên Môn Toán THCS Quang Trung

Cập nhật: 27/08/2020

1.

Thực hiện phép tính S = 1 -2 + 3 – 4 + ... + 99 – 100 được kết quả:

A:

 S = - 50

B:

S = - 100

C:

S = 5050

D:

S = 50

Đáp án: A

2.

Cho a là số nguyên dương, b là số nguyên âm thỏa mãn a + b là số nguyên âm.

A:

a < b

B:

|a| < |b|

C:

|a| > |b|

D:

|a| = |b|

Đáp án: B

3.

Cho hai số nguyên a, b thỏa mãn a + b = |a| + |b| thì:

A:

 a  0 và b  0.

B:

a > 0 và b > 0

C:

a < 0 và b < 0

D:

 a  0 và b  0

Đáp án: A

4.

Cho tập hợp . Tổng tất cả các phần tử của tập hợp B là:

A:

0

B:

100

C:

3825

D:

3750

Đáp án: C

5.

Cho số nguyên x > 0 thỏa mãn |x| + |x +1| + |x +2| = 3. Giá trị của x là:

A:

Không tồn tại.

B:

x = 0

C:

x = 1

D:

x = 2

Đáp án: A

6.

Cho các số nguyên x, y, z thỏa mãn |x +1| + |x+2| + |z+5| = 0 . Kết luận nào sau đây đúng?

A:

x + y+ z = 0.

B:

x + y + z = 8.

C:

x + y + z = |x| + |y| +|z|

D:

x + y + z = - 8

Đáp án: D

7.

Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A:

Phần tử có giá trị nhỏ nhất của tập hợp A là 0.

B:

Tập hợp A có 13 phần tử.

C:

Phần tử có giá trị lớn nhất của tập hợp A là 6.

D:

Tổng các phần tử của tập hợp A bằng – 6.

Đáp án: D

8.

Cho a và b là hai số nguyên cùng dấu và a > b. Biết tổng a + b cho kết quả là một số nguyên âm, khi đó

A:

|a| < |b|

B:

|a + b| = a + b

C:

|a| + |b| = a + b

D:

|a| > |b|

Đáp án: A

9.

Cho a, b  Z và a + b không phải là số nguyên âm, cũng không phải là số nguyên dương.

A:

|a|  |b|

B:

|a|  |b|

C:

|a| = |b|

D:

Không tồn tại các giá trị của a và b

Đáp án: C

10.

Tổng S = - 1 + 2 + (- 3) + 4 + ... + ( - 2009) + 2010 là:

A:

S = 0.

B:

S = 2010.

C:

S = 1005.

D:

S = - 1005.

Đáp án: C

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số