Danh sách bài viết

Đề kiểm tra 15 phút môn toán lớp 3 Trường Lê lợi

Cập nhật: 25/07/2020

1.

Biết: A = 36 : a ; B = 42 : a Hãy so sánh A và B:

A:

A = B

B:

B > A

C:

Không thể so sánh được

D:

A > B

Đáp án: B

2.

Số lớn nhất trong các số: 85732; 85723; 78523; 78352 là:

A:

78352

B:

78523

C:

85723

D:

85732

Đáp án: D

3.

Biết x < 7 và x là số chẵn. Vậy x có thể là:

A:

2 và 0

B:

0, 2, 4 và 6

C:

4 và 6

D:

2, 4 và 6

Đáp án: B

4.

Số 54175 đọc là:

A:

Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.

B:

Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm.

C:

Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm

D:

Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.

Đáp án: C

5.

Số 2434 đọc là:

A:

Hai nghìn ba trăm bốn mươi bốn

B:

Hai nghìn bốn trăm ba mươi bốn

C:

Bốn nghìn hai trăm ba mươi bốn.

D:

Bốn trăm ba mươi bốn

Đáp án: B

6.

Có 3 hộp bánh, mỗi hộp có 4 gói bánh, mỗi gói có 6 cái bánh. Hỏi tất cả có bao nhiêu cái bánh?

A:

13 cái

B:

48 cái

C:

72 cái

D:

18 cái

Đáp án: C

7.

Viết 1 số có 5 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng chục còn chữ số hàng trăm bằng 1/4 chữ số hàng đơn vị. Số đó là:

A:

29238

B:

39134

C:

56228

D:

56124

Đáp án: D

8.

Viết tất cả các số có 2 chữ số thì phải viết chữ số 9 bao nhiêu lần:

A:

9 lần

B:

10 lần

C:

18 lần

D:

19 lần

Đáp án: D

9.

Tìm số dư của phép chia: 29 : 6

A:

3

B:

1

C:

2

D:

5

Đáp án: D

10.

Bạn Hồng làm xong bài Toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong bài Toán đó trong 1/3 giờ. Bạn Huệ làm xong bài Toán đó trong 1/4 giờ. Bạn Lan làm xong bài Toán đó trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất?

A:

Bạn Hồng

B:

Bạn Lan

C:

Bạn Huệ

D:

Bạn Mai

Đáp án: C

11.

Số nào trong các số dưới đây mà khi quay ngược lại giá trị của số đó sẽ thay đổi

A:

986

B:

608

C:

609

D:

888 

Đáp án: B

12.

Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình trên đều dài 1cm. Tổng diện tích của tất cả các hình vuông có trong hình trên là:

A:

16 cm2

B:

24 cm2

C:

8 cm2

D:

4 cm2

Đáp án: C

13.

Số cần điền vào vị trí của x là:

A:

24

B:

23

C:

21

D:

22

Đáp án: A

14.

Số bị chia gấp 3 lần thương, thương gấp 3 lần số chia. Số bị chia là:

A:

18

B:

24

C:

9

D:

27

Đáp án: D

15.

Cho A = 5a + a4 ; B = aa + 45 Hãy so sánh A và B

A:

A = B

B:

A > B

C:

A < B

D:

B > A

Đáp án: B

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số