Danh sách bài viết

Đề kiểm tra 15 phút vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn lớp 9 THCS Lương Yên

Cập nhật: 23/07/2020

1.

Cho (O; 3 cm) và (O’; 1cm) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ 2 bán kính OB; O’C song song với nhau thuộc cùng 1 nửa mặt phẳng có bờ OO’. Gọi I là giao điểm của BC và OO’. Tính OI

A:

7 cm

B:

5 cm

C:

8 cm

D:

6 cm

Đáp án: D

2.

Cho hình vuông ABCD. Vẽ (D; DC) và (O) đường kính BC, chúng cắt nhau tại 1 điểm thứ 2 là E. Tia CE cắt AB tại M, tia BE cắt AD tại N. Chọn đáp án sai

A:

M là trung điểm của AB

B:

N là trung điểm của AD. 

C:

BM = BC 

D:

OI // BE 

Đáp án: C

3.

Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng d. Khi đó, số điểm chung tối đa của chúng là:

A:

3 điểm 

B:

2 điểm

C:

4 điểm

D:

1 điểm

Đáp án: B

4.

Cho đường tròn (O; R) và dây cung AB = 1,6R. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA; OB theo thứ tự tại M và N. Khi đó, diện tích tam giác OMN bằng:

A:

B:

C:

D:

Đáp án: B

5.

Xét (O; R) và đường thẳng a, d là khoảng cách từ O đến a. Nếu a tiếp xúc với (O; R); a = 4 cm thì R bằng:

A:

4 cm 

B:

5 cm

C:

3 cm

D:

6 cm

Đáp án: C

6.

Cho đường tròn (O; 2cm) và một điểm A chạy trên đường tròn đó. Từ A vẽ tiếp tuyến xy. Trên xy lấy một điểm M sao cho AM =   (cm). Khi đó điểm M di động trên:

A:

Đường tròn (O; 5cm) 

B:

Đường tròn (O; 3cm) 

C:

Đường tròn (O; 2cm)

D:

Đường tròn (O; 4cm)

Đáp án: D

7.

Coi d là khoảng cách từ O đến đường thẳng a, khẳng định sai là: 

A:

Nếu đường thẳng a và đường tròn (O; R) cắt nhauthì  d  R

B:

 Nếu đường thẳng a và đường tròn (O; R) tiếp xúc nhauthì d = R 

C:

Nếu đường thẳng a và đường tròn (O; R) không giao nhauthì d > R

D:

Đáp án: A

8.

Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900); AB = 4cm; BC = 13 cm; CD = 9cm. Tính độ dài AD

A:

12 cm

B:

10 cm

C:

103cm

D:

11 cm

Đáp án: A

9.

Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a

A:

Không cắt đường  tròn (O).

B:

Cắt đường tròn (O). 

C:

Tiếp xúc với đường tròn (O). 

D:

Không tiếp xúc với đường tròn

Đáp án: B

10.

Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau và cách nhau một khoảng là 5 cm. Lấy O thuộc b, vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm. Khi đó:

A:

Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn

B:

Đường thẳng a không cắt đường tròn

C:

Đường thẳng a và đường tròn cắt nhau

D:

Đường thẳng a và đường tròn không có điểm chung

Đáp án: A

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số