Cập nhật: 15/07/2020
1.
Cho tập A = { x ∈ R : x2 + 3x - 5 = 0 }
Trong các tập sau, tập nào là tập con của tập A
A:
B:
C:
D:
Đáp án: C
2.
Cho tập A = { x ∈ N| 10 < x < 50 } ; B = { x ∈ A| x 5 }
A:
10
B:
9
C:
8
D:
7
Đáp án: D
3.
Trong các tập sau, tập nào trống?
A:
A = {x ∈ N | 3x2 - 4x + 1 = 0}
B:
A = {x ∈ N | 3x2 - 4x + 1 = 0}
C:
A = {x ∈ Q | x2 > 2}
D:
A = {x ∈ Q | x2 = 2}
Đáp án: B
4.
Cho B = {x ∈ N | x < 20 & x 3}
Lựa chọn phương án đúng.
A:
B = { 3; 6; 9; 12; 15; 18 }
B:
B = { 0; 3; 6; 9; 12; 15; 18 }
C:
B = { 0; 3; 6; 9; 12; 15 }
D:
B = { 0; 6; 9; 12; 15; 18 }
Đáp án: B
5.
Cho tập A có 4 phần tử. Tập A có bao nhiêu tập con?
A:
16
B:
20
C:
18
D:
12
Đáp án: A
6.
Cho tập hợp : A = { x ∈ R+ : 7x3 + 3x2 + 2x + 1 = 0} .Ở đây R+ là tập các số thực dương.
Lựa chọn phương án đúng
A:
A có 2 phần tử.
B:
A có 3 phần tử.
C:
A = ø
D:
A có 1 phần tử.
Đáp án: C
7.
Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5.
B là tập các số nguyên chia hết cho 10.
C là tập các số nguyên chia hết cho 15.
Lựa chọn phương án đúng.
A:
A ⊂ B
B:
A = B
C:
B ⊂ A
D:
B ⊂ C
Đáp án: C
8.
Tập A là con của tập B nếu:
A:
∀x ∈ A ⇒ x ∉ B
B:
∃x ∈ A : x ∈ B
C:
∃x ∈ B ⇒ x ∈ A
D:
∃x ∈ A ⇒ x ∈ B
Đáp án: D
9.
Lựa chọn phương án đúng. Ở đây N là tập các số nguyên, Q là tập các số hữu tỉ, R là tập các số thực.
A:
R ⊂ N
B:
R ⊂ Q
C:
Q ⊂ N
D:
N ⊂ Q
Đáp án: D
10.
Cho A là tập các hình vuông, B là tập các hình thoi. Lựa chọn phương án đúng.
A:
B ⊂ A
B:
A ⊂ B
C:
A = B
D:
A ∉ B
Đáp án: B
Nguồn: /