Danh sách bài viết

Đề kiểm tra 15 phút môn toán lớp 3 Trường tiều học Bình khê

Cập nhật: 29/07/2020

1.

Số chẵn liền trước của số 99000 là:

A:

99898

B:

98999

C:

98998

D:

98898

Đáp án: C

2.

Trong phép chia một số tự nhiên bất kì cho 3. Số dư lớn nhất có thể có là:

A:

3

B:

1

C:

4

D:

2

Đáp án: D

3.

Ngày thứ nhất bán được 2358 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Ngày thứ hai bán được số kg gạo là:

A:

7074 kg

B:

8074 kg

C:

6074 kg

D:

7704 kg

Đáp án: A

4.

Biết: A = 67 x a ; B = 76 x a Hãy so sánh A và B:

A:

Không thể so sánh được

B:

A = B

C:

A > B

D:

B > A

Đáp án: D

5.

Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ, bao nhiêu phút

A:

8 giờ 35 phút

B:

8 giớ 7 phút

C:

7 giờ 40 phú

D:

7 giờ 35 phút

Đáp án: D

6.

Dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, …, 100 có số lượng số hạng là:

A:

34 số

B:

50 số

C:

33 số

D:

30 số

Đáp án: A

7.

Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75 kg bột mì đựng trong mấy bao?

A:

54 bao

B:

15 bao

C:

. 84 bao

D:

36 bao

Đáp án: B

8.

Mỗi bông hoa có giá tiền là 1.500 đồng. Vậy để mua 10 bông hoa, cần trả bao nhiêu tiền?

A:

1.500 đồng

B:

15.000 đồng

C:

4.500 đồng

D:

19.500 đồng

Đáp án: B

9.

Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A:

32 cm

B:

16 cm

C:

18 cm

D:

36 cm

Đáp án: A

10.

Tuổi mẹ kém tuổi bố 4 tuổi. Tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Năm nay mẹ 32 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi?

A:

8 tuổi

B:

9 tuổi

C:

5 tuổi

D:

10 tuổi

Đáp án: B

11.

Cho 4 chữ số: 1, 2, 3, 4. Từ 4 chữ số đó viết được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau

A:

15 số

B:

24 số

C:

12 số

D:

10 số

Đáp án: C

12.

Muốn may 3 bộ quần áo thì cần 12 m vải. Hỏi nếu may 5 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu mét vải?

A:

20m

B:

9m

C:

10m

D:

17m

Đáp án: A

13.

Cho A = 3275 + 4618 và B = 4215 + 3678. Không làm tính cụ thể, hãy so sánh tổng A với B

A:

A > B

B:

A = B

C:

Không thể so sánh được

D:

A < B

Đáp án: A

14.

Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì tuổi bố gấp mấy lần tuổi con

A:

9 lần

B:

4 lần

C:

6 lần

D:

3 lần

Đáp án: B

15.

Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm và chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

A:

9 cm2

B:

324 cm

C:

9 cm

D:

324 cm2

Đáp án: D

Chiều dài (d) =  36cm

Chiều rộng (r) = 1/4 chiều dài = 36/4 = 9

=> Diện tích = d*r = 36 * 9 = 324 cm2

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số