Danh sách bài viết

Đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 6 trường THCS Phú Cường

Cập nhật: 18/07/2020

1.

Cho hình vẽ trên. Điểm:

A:

B thuộc đường thẳng d.

B:

A thuộc đường thẳng d.

C:

D thuộc đường thẳng d

D:

C thuộc đường thẳng d.

Đáp án: D

  •  

2.

Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thằng. Vậy có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong 4 điểm trên?

A:

4.

B:

8.

C:

5.

D:

6.

Đáp án: D

3.

Cho hình vẽ bên dưới. Phát biểu đúng là:

A:

Có 5 bộ ba điểm thẳng hàng.

B:

Có 4 bộ ba điểm thẳng hàng.

C:

Có 3 bộ ba điểm thẳng hàng.

D:

Có 2 bộ điểm thẳng hàng.

Đáp án: C

4.

Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu cầu vồng. Đó là kết quả của hiện tượng:

A:

Giao thoa ánh sáng

B:

Khúc xạ ánh sáng

C:

Phản xạ ánh sáng

D:

Tán sắc ánh sáng

Đáp án: A

Đó là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng

5.

Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Trong đó, 3 điểm A, B, C thẳng hàng, 3 điểm C, E, A thẳng hàng. 3 điểm D, E, B không thẳng hàng. Vì vậy:

A:

3 điểm A, C, D thẳng hàng.

B:

3 điểm B, C, E không thẳng hàng.

C:

3 điểm A, B, E thẳng hàng.

D:

3 điểm C, D, E thẳng hàng.

Đáp án: C

6.

Ba điểm A, B, C thuộc đường thẳng d và điẻm d không thuộc d. Có:

A:

4 đường thẳng đi qua hai trong 4 điểm A, B, C, D.

B:

2 đường thẳng đi qua hai trong 4 điểm A, B, C, D.

C:

3 đường thẳng đi qua hai trong 4 điểm A, B, C, D.

D:

5 đường thẳng đi qua hai trong 4 điểm A, B, C, D.

Đáp án: A

7.

Cho hình vẽ bên dưới. Phát biểu đúng là:

A:

Hai điểm B và C trùng nhau.

B:

Có hai điểm thuộc đường thẳng a.

C:

Cả 4 điểm A, B, C, D đều thuộc đường thẳng a.

D:

Hai điểm A và C trùng nhau.

Đáp án: A

8.

Cho ba điểm A, B, C theo thứ tự nằm trên đường thẳng d. Khi đó:

A:

Điểm C nằm giữa hai điểm A, B.

B:

Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.

C:

Điểm A và C nằm về một phía đối với điểm B.

D:

Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.

Đáp án: B

9.

Cho 3 bộ ba điểm thẳng hàng theo thứ tự A, B, C; B, E, C; E, D, C. Các điểm nằm giữa A và D là:

A:

Điểm B, C, E.

B:

Điểm B, C.

C:

Điểm B, E.

D:

Chỉ có B.

Đáp án: C

10.

Qua 3 điểm không thẳng hàng:

A:

Kẻ được một đường thẳng đi qua 3 điểm đó.

B:

Kẻ được 3 đường thẳng đi qua hai trong 3 điểm đó.

C:

Không kẻ được đường thẳng nào đi qua hai trong ba điểm đó.

D:

Kẻ được 4 đường thẳng đi qua hai trong 3 điểm đó.

Đáp án: B

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số