Danh sách bài viết

Đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 6 trường THCS Nguyễn Văn Cừ

Cập nhật: 18/07/2020

1.

Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .

A:

9 và 12.

B:

2 và 6.

C:

4 và 5.

D:

2 và 8.

Đáp án: C

2.

Thay chữ a bằng chữ số nào thì  là số nguyên tố:

A:

B:

3

C:

D:

8

Đáp án: A

3.

Khẳng định nào sau đây là sai:

A:

Có những số tự nhiên chỉ có hai ước là chính nó và 1.

B:

Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.

C:

Số 0 là bội của mọi số tự nhiên.

D:

Mọi số chính phương đều chỉ có hai ước.

Đáp án: D

4.

Khẳng định nào sau đây là sai: Hai số tự nhiên có tổng và tích đều là số nguyên tố thì:

A:

Có một số trong hai số đó là số nguyên tố.

B:

Hai số tự nhiên đó không vượt quá 100.

C:

Hai số tự nhiên đó là hai số tự nhiên liên tiếp.

D:

Hai số tự nhiên đó cũng là hai số nguyên tố.

Đáp án: D

5.

Số tự nhiên a được phân tích ra thừa số nguyên tố có dạng a = b.c2.d3 với b, c, d là các số nguyên tố và b < c < d. Bội số nhỏ nhất của a và khác a là:

A:

b2.c2.d3.

B:

b.c.d.

C:

b3.c3.d3.

D:

b.c2.d4.

Đáp án: A

6.

Khẳng định nào sau đây là đúng:

A:

Hợp số nhỏ nhất là 6.

B:

Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9.

C:

Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100.

D:

Mọi số nguyên tố đều là số lẻ vì mọi số chẵn đều chia hết cho 1, 2 và chính nó.

Đáp án: C

7.

Tập hợp nào chỉ gồm số nguyên tố:

A:

B:

C:

D:

Đáp án: A

8.

Cho x  B (15) và . Giá trị của x là:

A:

x = 30.

B:

x = 25.

C:

x = 45.

D:

x = 15.

Đáp án: D

9.

Cách phân tích 20 thành các thừa số nguyên tố là:

A:

20 = 2 . 10

B:

20 = 40 : 2

C:

20 = 22 . 5

D:

20 = 4 . 5

Đáp án: C

10.

Số nào là số nguyên tố trong các số sau ?

A:

77.

B:

39.

C:

83.

D:

87.

Đáp án: C

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số