Cập nhật: 07/08/2020
1.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 là f'(x0) . Khẳng định nào sau đây sai?
A:
(f'(x_0) = limlimits_{x o x_0} { f(x) - f(x_0) over x - x_0})
B:
(f'(x_0) = limlimits_{Delta x o x_0} { f(x_0 + Delta x) - f(x_0) over Delta x})
C:
(f'(x_0) = limlimits_{h o 0} { f(x_0 + h) - f(x_0) over h})
D:
(f'(x_0) = limlimits_{x o x_0} { f(x+x_0) - f(x_0) over x - x_0})
Đáp án: D
2.
Số gia của hàm số f(x) = x3 ứng với x0 = 2 và Δx = 1 bằng bao nhiêu?
A:
-19
B:
7
C:
19
D:
-7
Đáp án: C
3.
Cho hàm số (egin{cases} 2x + 3 & quad khi quad x geq 2 \ {x^3 + 2x^2 - 7x + 4 over x-1} & quad khi quad x<1 end{cases}) Tính đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm x0 = 1?
A:
0
B:
4
C:
5
D:
Đáp án khác
Đáp án: D
⇒ hàm số không liên tục tại x = 1 nên hàm số không có đạo hàm tại x0 = 1.
4.
Cho hàm số (f(x) = egin{cases} {x^2 over 2} & quad khi quad x geq 2 \ ã+b & quad khi quad x>1 end{cases})Với giá trị nào sau đây của a,b thì hàm số có đạo hàm tại x = 1?
A:
a=1;b=-1/2
B:
a=1/2;b=1/2
C:
a=1/2; b = -1/2
D:
a=1; b = 1/2
Đáp án: A
- Ta có:
- Hàm số đã cho có đạo hàm tại x = 1 nên hàm số liên tục tại x = 1.
- Hàm số có đạo hàm tại x = 1 nên giới hạn 2 bên của ({ f(x) - f(1) over x-1}) bằng nhau, ta có:
5.
Cho hàm số (y= {x^2 +x over x-2}) đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
A:
y'(1) = -4
B:
y'(1) = -5
C:
y'(1) = -3
D:
y'(1) = -2
Đáp án: B
6.
Cho hàm số f(x) = (3x2 - 1)2 Giá trị f'(1) là:
A:
4
B:
8
C:
-4
D:
24
Đáp án: D
-Ta có: f'(x) = 2(3x2 - 1)(3x2 -1)'=12x(3x2 - 1)
=> f'(1) =24
7.
Đạo hàm của hàm số y = x4 -3x2 +x + 1 là:
A:
y' = 4x3 - 6x2 + 1
B:
y' = 4x3 - 6x2 + x
C:
y' = 4x3 - 3x2 + x
D:
y' = 4x3 - 6x + 1
Đáp án: D
-Áp dụng công thức (xn)' = n.xn-1
-Do đó: y' = 4x3 - 6x + 1
8.
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (2x3 - 3x2 + 6x + 1)2.
A:
2(2x3 - x2 + 6x + 1)(6x2 - 6x + 6)
B:
2(2x3 - 3x2 + x + 1)(x2 - 6x + 6)
C:
2(2x3 - 3x2 + 6x + 1)(x2 - 6x + 6)
D:
2(2x3 - 3x2 + 6x + 1)(6x2 - 6x + 6)
Đáp án: D
9.
Cho hàm số (y = {-x^2 + 2x - 3 over x-2}) Đạo hàm y' của hàm số là biểu thức nào sau đây?
A:
(-1 - {3 over (x-2)^2})
B:
(1 + {3 over (x-2)^2})
C:
(-1 + {3 over (x-2)^2})
D:
(1 - {3 over (x-2)^2})
Đáp án: C
10.
Tính đạo hàm của hàm số (y = { 1+x over sqrt{1-x}})
A:
(y = { 1 - 3x over sqrt{(1-x)^3}})
B:
(y = { 1 - 3x over sqrt[3]{(1-x)^3}})
C:
(y = {-1 over 3} { 1 - 3x over sqrt[2]{(1-x)^3}})
D:
Đáp án khác
Đáp án: D
11.
Đạo hàm của hàm số (y = sqrt{{2x-1 over x+2}} ) là:
A:
(y' = {5 over (2x -1)^2} . sqrt{ x+2 over 2x -1})
B:
(y' = {1 over 2} sqrt{ x+2 over 2x -1})
C:
(y' ={1 over 2} {5 over (2x -1)^2} . sqrt{ x+2 over 2x -1})
D:
(y' ={1 over 2} {5 over (x +2 )^2} . sqrt{ x+2 over 2x -1})
Đáp án: D
12.
Đạo hàm của hàm số (y = {x-1 over sqrt{x^2 + 1}}) bằng biểu thức nào sau đây?
A:
(2x over sqrt{x^2+1})
B:
(1 + x over sqrt{(x^2+1)^3})
C:
(2(x+1) over sqrt{(x^2+1)^3})
D:
(x^2 - x + 1 over sqrt{(x^2+1)^3})
Đáp án: B
13.
Tìm a, b để các hàm số sau có đạo hàm trên R: (egin{cases} x^2 - x +1 & quad khi quad x leq 1 \ -x^2 + ax +b & quad khi quad x>1 end{cases})
A:
(egin{cases} a = 13 & quad \ b = -1 & quad end{cases})
B:
(egin{cases} a = 3 & quad \ b = -11 & quad end{cases})
C:
(egin{cases} a = 23 & quad \ b = -21 & quad end{cases})
D:
(egin{cases} a = 3 & quad \ b = -1 & quad end{cases})
Đáp án: D
- Với x ≠ 1 thì hàm số luôn có đạo hàm.
- Do đó hàm số có đạo hàm trên R khi và chỉ khi hàm số có đạo hàm tại x=1.
- Ta có:
→ Hàm số liên tục trên ℜ
- Khi đó:
- Nên hàm số có đạo hàm trên ℜ thì:
14.
Cho hàm số y = x3 - 3x2 - 9x - 5. Phương trình y' = 0 có nghiệm là:
A:
{-1;2}
B:
{-1;3}
C:
{0;4}
D:
{1;2}
Đáp án: B
- Ta có:
y' = 3x2 -6x - 9
y' = 0 <=> 3x2 - 6x -9 = 0 <=> x = -1; x = 3
15.
Cho hàm số y = -4x3 + 4x. Tìm x để y' ≥ 0.
A:
([-sqrt3 ; sqrt3])
B:
( [ {-1 over sqrt3} ;{1 over sqrt3}])
C:
((-infty ; -sqrt3] smile [sqrt3 ; + infty))
D:
((-infty ; -{1 over sqrt3}] smile [{1 over sqrt3} ; + infty))
Đáp án: B
Nguồn: /