Danh sách bài viết

Đề kiểm tra Mệnh đề 15 phút môn toán lớp 10 THPT Phan Đình Phùng

Cập nhật: 30/07/2020

1.

Lựa chọn phương án đúng.

A:

"Điều kiện cần và đủ để a.x2 + b.x + c > 0  là a > 0 "

B:

" Điều kiện cần và đủ để n 5 là n  5 " (ở đây n là số tự nhiên)  

C:

"Điều kiện cần và đủ để a.x+ b.x + c < 0  là a < 0 " 

D:

“Điều kiện cần và đủ để ABC là tam giác nội tiếp trong đường tròn là ABC phải là tam giác đều”

Đáp án: B

2.

Cho các mệnh đề sau: P: “a và b là số hữu tỉ”.
Q: “a + b là số hữu tỉ”
R: “a.b là số hữu tỉ”
Lựa chọn phương án đúng.

A:

Ít nhất một trong hai mệnh đề Q ⇒ P, R ⇒ P là mệnh đề đúng 

B:

Cả hai mệnh đề Q ⇒ P, R ⇒ P là mệnh đề sai.  

C:

R ⇒ P là mệnh đề đúng.   

D:

Q ⇒ P là mệnh đề đúng.  

Đáp án: B

3.

Xét các mệnh đề sau: P: “a và b chia hết cho c”.
Q: “a + b chia hết cho c”.
R: “a.b chia hết cho c”.
(ở đây các số đều xét trong tập hợp các số nguyên).
Lựa chọn phương án đúng.

A:

Các mệnh đề Q ⇒ P và R ⇒ P là mệnh đề sai  

B:

R ⇔P

C:

Q ⇔R

D:

Q ⇔ P

Đáp án: A

4.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A:

7 chỉ có một ước.

B:

Số  bé hơn 3.

C:

 Số  lớn hơn 3.

D:

 Phương trình x2 + 2x + 2 = 1 có hai nghiệm phân biệt

Đáp án: C

5.

Cho mệnh đề P   .Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề:

A:

B:

C:

D:

Đáp án: D

6.

Lựa chọn phương án đúng.

A:

B:

C:

D:

Đáp án: B

7.

Xét mệnh đề sau P: “Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k là số nguyên tố”. Gọi Q là mệnh đề phủ định của P.
Lựa chọn phương án đúng.

A:

Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k không phải là số nguyên tố”.

B:

”Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k n sao cho k là số nguyên tố”

C:

Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương k > n , thì k không phải là số nguyên tố”.

D:

 Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương k  n  thì k không phải là số nguyên tố”.

Đáp án: C

8.

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến.

A:

1 là số nguyên tố.

B:

3 + 2 = 7

C:

12 chia hết cho 4.

D:

x + y > 1

Đáp án: D

9.

Cho mệnh đề P(x, y): “x và y là các số nguyên tố”.
Và mệnh đề Q(x, y): “x + y là số nguyên tố”.
Lựa chọn phương án đúng.

A:

Mệnh đề kéo theo  luôn luôn đúng với mọi hai số nguyên tố x, y phân biệt.

B:

Mệnh đề kéo theo  luôn luôn sai với mọi hai số nguyên tố x, y phân biệt

C:

Tồn tại duy nhất một cặp số nguyên tố phân biệt (x, y) sao cho mệnh đề kéo theo  là đúng.

D:

Tồn tại ít nhất bốn cặp số nguyên tố phân biệt (x, y) sao cho mệnh đề kéo theo  là đúng.

Đáp án: D

Tồn tại ít nhất cặp số (x,y) sao cho mệnh đề kéo theo "P(x,y) => Q(x,y)" là đúng. Ví dụ: cặp số (2;3) , (2,5), (2,11), (2,17) đều đúng

10.

Chọn mệnh đề chứa biến P(x) : "x2 >x", với x là số thực.

Lựa chọn phương án đúng.

A:

Tồn tại x để mệnh đề P(x) là sai.

B:

 là mệnh đề đúng

C:

D:

Đáp án: A

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số