Danh sách bài viết

Đề kiểm tra một tiết môn Toán lớp 10 THPT Lê Chân năm học 2019 - 2020 - Hải Phòng (Đề số 1)

Cập nhật: 14/07/2020

1.

Cho (sin a + cos a = m) chọn hệ thức sai?

A:

((tana+cota)^2 = 2-m^2)

B:

(sina+cosa = {m^2-1 over 2})

C:

(sin^3a+cos^3a = {m(3-m^2)over2})
 

D:

(sin^6acos^6a = {3m^4+6m^2+1 over4})

Đáp án: D

2.

Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau :

A:

(cos(pi-2x) = -cos2x)

B:

(tan(pi-x)=-tanx)

C:

(sin(pi-2x) = -sin2x)

D:

(cot(pi-3x)=-cot3x)
 

Đáp án: C

3.

Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau :

A:

(tan(-x) = -tanx)

B:

(cos(-2x) = -cos2x)

C:

(3cot(-3x) = -3cot3x)

D:

(sin(-2x) = -sin2x)

Đáp án: B

4.

Lựa chọn phương án đúng.

A:

B:

C:

D:

Đáp án: B

5.

Cho mệnh đề P(x, y): “x và y là các số nguyên tố”.
Và mệnh đề Q(x, y): “x + y là số nguyên tố”.
Lựa chọn phương án đúng.

A:

Mệnh đề kéo theo  luôn luôn đúng với mọi hai số nguyên tố x, y phân biệt.

B:

Mệnh đề kéo theo  luôn luôn sai với mọi hai số nguyên tố x, y phân biệt

C:

Tồn tại duy nhất một cặp số nguyên tố phân biệt (x, y) sao cho mệnh đề kéo theo  là đúng.

D:

Tồn tại ít nhất bốn cặp số nguyên tố phân biệt (x, y) sao cho mệnh đề kéo theo  là đúng.

Đáp án: D

Tồn tại ít nhất cặp số (x,y) sao cho mệnh đề kéo theo "P(x,y) => Q(x,y)" là đúng. Ví dụ: cặp số (2;3) , (2,5), (2,11), (2,17) đều đúng

6.

Trong các tập sau, tập nào trống?

A:

A = {x ∈ N | 3x2 - 4x + 1 = 0}

B:

A = {x ∈ N | 3x2 - 4x + 1 = 0}

C:

A = {x ∈ Q | x2 > 2}

D:

A = {x ∈ Q | x2 = 2}

Đáp án: B

7.

Nếu 2a > 2b và -4b < -4c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A:

a > c

B:

a < c

C:

1/a > 1/c

D:

a> b2

Đáp án: A

8.

Cho f(x) = x + 1/x với x ≥ 2 . Giá trị nhỏ nhất của f(x) bằng

A:

3

B:

5/2

C:

1

D:

2

Đáp án: B

9.

Nghiệm của bất phương trình 

A:

B:

≤ -5

C:

≤ -6

D:

x ≥ 5

Đáp án: B

10.

Giải bất phương trình (1 - (sqrt{2}))x < 3 - 2 (sqrt{2}) 

A:

x > (1 - (sqrt{2}))

B:

x < (1 - (sqrt{2}))

C:

x > (sqrt{2}) - 1

D:

x < (sqrt{2}) - 1

Đáp án: A

11.

Bất phương trình (3m - 1)x + 2m ≤  (3m + 2)x + 5 (1) có tập nghiệm là tập con của  khi và chỉ khi:

A:

B:

C:

D:

Đáp án: C

12.

Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x lớn hơn -3/2?

A:

y = -2x + 3

B:

y = -3x - 2

C:

y = 3x + 2

D:

 y = -2x - 3

Đáp án: D

13.

Với giá trị nào của m thì hệ có vô số nghiệm.

A:

m = 0

B:

m = 3

C:

m = 2

D:

m = -2

Đáp án: D

14.

Gọi D là tập các giá trị nguyên của m sao cho hệ có nghiệm nguyên.
Lựa chọn phương án đúng.

A:

D = {0}

B:

D = {3}

C:

D = {1}

D:

D = {0; 1; 2; 3}

Đáp án: D

15.

Cho phương trình x2 - 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm không âm?

A:

m > -3

B:

m -3

C:

m ≥ -1

D:

m > -1

Đáp án: C

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số