Cập nhật: 24/08/2020
1.
Biểu thức (tan({3pi over 2} - alpha) + cot(3pi - alpha) - cos( {pi over 2} - alpha) + 2sin( pi + alpha)) sau khi thu gọn bằng
A:
(sin alpha)
B:
(2cot alpha - sin alpha)
C:
(-3 sin alpha)
D:
(-2cot alpha - 3sin alpha)
Đáp án: C
2.
Điều kiện xác định của bất phương trình (sqrt{x^2 - 1} leq x + 2) là:
A:
(x in [-2; -1] cup [1; + infty))
B:
(x in [1; + infty))
C:
(x in ( -infty; -1] cup [1; + infty))
D:
(x in [2; + infty))
Đáp án: C
3.
Với (alpha ) thoả mãn các điều kiện có nghĩa của biểu thức. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A:
(tan alpha . cot alpha = 1)
B:
(1 + cot^2 alpha = { 1 over cos^2 a})
C:
(1 + tan^2 alpha = { 1 over cos^2 alpha})
D:
(sin^2 alpha + cos^2 alpha = 1 )
Đáp án: B
4.
Phương trình tham số của đường thẳng d: 4x - 3y + 17 = 0 là:
A:
(egin{cases} x = -5 + 4t \ y = -1 + 3t end{cases})
B:
(egin{cases} x = -2 + 3t \ y = 3 + 4t end{cases})
C:
(egin{cases} x = -2 - 3t \ y = 3 + 4t end{cases})
D:
(egin{cases} x = -2 + 4t \ y = 3 - 3t end{cases})
Đáp án: B
5.
Giá trị của (sin({23 pi over 4} + k2 pi), k in Z quad bằng)
A:
-1/2
B:
(-sqrt3 over 2)
C:
(sqrt2 over 2)
D:
(- sqrt2 over 2)
Đáp án: D
6.
Số giao điểm của đường tròn (C): x2 + y2 - 6x -7 = 0 và đường thẳng (Delta): 2x - y - 1 = 0 là
A:
2
B:
1
C:
0
D:
3
Đáp án: A
7.
Cung lượng giác có điểm đầu A, điểm cuối B trên hình vẽ có số đo bằng
A:
(- {pi over 2 } + k2 pi , k in Z)
B:
(- {3pi over 2 } + k2 pi , k in Z)
C:
( {pi over 4 } + k2 pi , k in Z)
D:
({pi over 2 } + k pi , k in Z)
Đáp án: B
8.
Bất phương trình |4x - 12| < x+5 có tập nghiệm là
A:
(( {17 over 5} ; {17 over 3}))
B:
(( -infty ; {17 over 3}))
C:
(( {7 over 5} ; {17 over 3}))
D:
(( -5 ; {17 over 3}))
Đáp án: C
9.
Cho (sin alpha = {3 over 5} quad và quad 0< alpha < {pi over 2}) . Khi đó giá trị của (A = sin(pi - alpha) + cos( pi + alpha) + cos(- alpha)) bằng
A:
-3/5
B:
3/5
C:
-1
D:
11/5
Đáp án: B
10.
Biểu thức A = 4sin x.sin(600 - x).sin(600 + x) sai khi thu gọn bằng
A:
3sinx
B:
sin3x
C:
-sin3x
D:
2sinx + sin3x
Đáp án: B
11.
Cho tam giác ABC có (widehat{A} = 60^0) cạnh AB = 5 (cm) và AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là:
A:
(sqrt{129} cm)
B:
129 cm
C:
49cm
D:
7cm
Đáp án: D
12.
Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?
A:
(sin a . sin b = {1 over 2}[sin(a - b) + sin (a+b)])
B:
(cos a . cos b = {1 over 2}[cos(a - b) - cos (a+b)])
C:
(cosa + cos b = cos{ a+b over 2} . cos{a-b over 2})
D:
(cosa - cos b = 2sin{ a+b over 2} . sin{a-b over 2})
Đáp án: A
13.
Tập nghiệm của bất phương trình ({x - 1 over x} geq {3x - 1 over x-1}) là:
A:
([-1;0) cup [{1 over 2} ; 1))
B:
([-1;0) cup [{1 over 2} ; 1])
C:
([-1 ; {1 over 2}])
D:
((-1;{1 over 2}))
Đáp án: A
14.
Phương trình đường tròn có tâmI( -2;3) và đi qua điểm A(2;0) là
A:
(x+2)2 + (y-3)2 = 25
B:
(x+2)2 + (y-3)2 = 5
C:
(x+3)2 + (y-2)2 = 25
D:
(x-2)2 + (y+3)2 = 5
Đáp án: A
15.
Tất cả giá trị của m để phương trình (m-3)x2 + (m+3)x - (m+1) = 0 có nghiệm là
A:
(m in ( -infty; -{3 over 5}] cup [1; + infty) ackslash {3})
B:
(m in ( - infty ; - {3 over 5}) cup ( 1; + infty))
C:
(m in ( -infty; - {3 over 5}] cup [1; + infty))
D:
(m in [ - {3 over 5} ; 1])
Đáp án: B
Nguồn: /