Danh sách bài viết

Đề thi minh hoạ kì thi THPT Quốc Gia trường THPT Nguyễn Khuyến năm 2018 môn toán mã đề 307

Cập nhật: 28/08/2020

1.

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (y=frac{x-3}{2x+1}) là:

A:

x =1/2

B:

x =-1/2

C:

y =-1/2

D:

y =1/2

Đáp án: D

2.

Cho hàm số (y=frac{2x-1}{-x+2}) có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng?

A:

Đường tiệm cận đứng y=2, tiệm cận ngang x =-2

B:

Tiệm cận ngang y=2, tiệm cận đứng x=2

C:

Đồ thị cắt trục tung tại (0;-1/2)           

D:

Hàm số đồng biến trên R.

Đáp án: C

3.

Số điểm cực trị của hàm số (y=2{{x}^{4}}+4{{x}^{2}})  là:

A:

0

B:

1

C:

2

D:

3

Đáp án: B

4.

Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào cho dưới đây?

A:

y =x2-2x+2

B:

y =-x3+3x2+2

C:

y =x4-2x2+1

D:

y =x3-3x2+2

Đáp án: D

5.

Phương trình tiếp tuyến của hàm số (y=frac{x-1}{x+2}) tại điểm có hoành độ bằng -3 là:

A:

y =-3x-5

B:

y =-3x+13

C:

y =3x+13

D:

y =3x+5

Đáp án: C

6.

Kí hiệu M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số (y=frac{2x-3}{x+1})  trên đoạn [0;2], giá trị của M và m là:          

A:

M  =1/3 ; m =-3

B:

M  =1/3 ; m =3

C:

M  =-1/3 ; m =-3

D:

M  =-1/3 ; m =3

Đáp án: A

7.

Cho hàm số (y=2{{x}^{3}}-3m{{x}^{2}})(với m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng?

A:

Với mọi giá trị m, hàm số đạt cực tiểu tại x=0, đạt cực đại tại x=m

B:

Với mọi giá trị m, hàm số đạt cực đại  tại x =0, đạt cực tiểu tại x=m

C:

Với mọi giá trị m, hàm số đạt cực trị tại x =0 và x=m

D:

Các khẳng định trên sai

Đáp án: D

8.

Bảng biến thiên sau

là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây?

A:

(y=frac{2x+1}{x-2})

B:

(y=frac{2x+5}{x+2})

C:

(y=frac{2x+1}{x+2})

D:

(y=frac{-2x+1}{-x+2})

Đáp án: C

9.

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (y=frac{2x+1}{3x-sqrt{x-1}})  là:

A:

1

B:

2

C:

3

D:

4

Đáp án: A

10.

Để hàm số (y=frac{(2m+1)x+1}{mx-1})   (với  m là tham số)  đồng  biến  trên các khoảng xác định khi và chỉ khi giá trị của tham số m là:

A:

m < -1/3

B:

m > -1/2

C:

-1/2 < m < 0

D:

m > 0

Đáp án: A

11.

Một người cần làm một thùng bằng nhôm, có dạng là một hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông. Biết thể tích của thùng cần đóng  bằng 4m3, thùng chỉ có một nắp đáy dưới

( không có nắp đậy ở phía trên). Biết giá của nhôm là 550.000 đồng/ m2 . Để đóng được cái thùng như trên người đó cần ít nhất số tiền  mua nhôm là:

A:

5.500.000 (đồng)                                                     

B:

6.000.000 (đồng)                  

C:

6.600.000 (đồng)      

D:

7.200.000 (đồng)      

Đáp án: C

+) Đặt x là kích thước cạnh đáy, y là  chiều cao. Sxq= 4xy, Sd = x2 (m) (một đáy)

      Diện tích toàn bộ của thùng là:Stp=  4xy+ x2

V= x2y=4, suy ra: xy=4/x , Stp=  4xy+ x2 =16/x+ x2 =8/x + 8/x+x2≥ 12

Vậy giá trị nhỏ nhấtt của diện tích toàn phần: 12(m2).

 Số tiền ít nhất để mua số nhôm đó là:  12.5500=660.000(đồng)

 + t=2(s) ta có s=300(m)

12.

Đạo hàm của hàm số y= 22x+3 là:

A:

({{2.2}^{2x+3}}.ln 2)

B:

({{2}^{2x+3}}.ln 2)

C:

({{2.2}^{2x+3}})

D:

(left( 2x+3 ight){{2}^{2x+2}})

Đáp án: A

13.

Nghiệm của phương trình  3x=2 là:

A:

x = ( sqrt3)

B:

x = (sqrt[3]{2})

C:

x = log23

D:

x = log32

Đáp án: D

14.

Rút gọn P = ({{({{a}^{sqrt[3]{25}}})}^{sqrt[3]{5}}})  ta được.

A:

P =a4

B:

P =a5

C:

P =a2

D:

P =a3

Đáp án: B

15.

Khẳng định nào sau đây sai?

A:

Hàm số y =2x đồng biến trên R               

B:

Hàm số  y= log2x có tập xác định là (left( 0;+infty ight))

C:

Hàm số y= 3x luôn nhận giá trị dương     

D:

Hàm sốy = log3x luôn nhận giá trị dương

Đáp án: D

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số