Danh sách bài viết

Đề thi minh hoạ kì thi THPT Quốc Gia trường THPT Nguyễn Khuyến năm 2018 môn toán mã đề 309

Cập nhật: 27/07/2020

1.

Tập xác định của hàm số (y=frac{x-1}{x+2})  là:

A:

R

B:

R{2}

C:

((-infty ;-2))

D:

R{-2}

Đáp án: D

2.

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số (y=frac{2x+3}{x-1})  là đúng?

A:

Hàm số đồng  biến trên các khoảng ((-infty ;1))  và ((1;+infty )) .

B:

Hàm số nghịch biến trên các khoảng ((-infty ;1))  và ((1;+infty )) .

C:

Hàm số nghịch biến trên R{1}.

D:

Hàm số đồng  biến trên R{1}.

Đáp án: B

3.

Số điểm cực trị của đồ thị hàm sốy =x4-3x+1  là

A:

2

B:

0

C:

1

D:

3

Đáp án: D

4.

Cho hàm số y=x3-4x  có đồ thị (C). Số giao điểm của  đồ thị (C) với trục hoành bằng

A:

2

B:

0

C:

3

D:

1

Đáp án: C

5.

Cho hàm số y=x3-3x2+2  có đồ thị ( C ) .Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M0(1;0) là

A:

y=-3x+3

B:

y=3x+3

C:

y=-3x+1

D:

y=3x+1

Đáp án: A

6.

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x3-3x2-9x +1 trên đoạn [0;4] là

A:

-19

B:

1

C:

-26

D:

0

Đáp án: B

7.

Đồ thị của hàm số y=x3-3x+2  có điểm cực đại là

A:

(1;0).

B:

(1;4).

C:

(-1;4).

D:

(-1;-4).

Đáp án: C

8.

Tất cả các giá trị của m để hàm số y=x4-2mx2+2m+m4 có cực đại, cực tiểu?

A:

m=0

B:

m<0

C:

0<m<1

D:

m>0

Đáp án: D

9.

Hàm số (y=-frac{1}{3}{{x}^{3}}+(m-1){{x}^{2}}+(m+3)x-5)  đồng biến trên (1;4)  khi

A:

m<7/3

B:

m≥7/3

C:

m < 2

D:

m> 2

Đáp án: B

10.

Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi 40cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có diện tích S là

A:

S=100cm2

B:

S=400cm2

C:

S=49cm2

D:

S=40cm2

Đáp án: A

11.

Cho hàm số (y=frac{2mx+m}{x-1})  . Với giá trị nào của m  thì  đường  tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8

A:

m=2

B:

m=±1/2

C:

m=±4

D:

m=±2

Đáp án: C

12.

Nghiệm của phương trình 52x=5  là

A:

x=0

B:

x=1

C:

x=2

D:

x=1/2

Đáp án: D

13.

Đạo hàm của hàm sốy=2x tại x = 2 là

A:

2

B:

4ln2

C:

4

D:

ln2

Đáp án: B

14.

Tập nghiệm của bất phương trình log2(x-1)<1 là

A:

S=(1;3)

B:

S=(1;+∞)

C:

S=(3;+∞)

D:

S=(4;+∞)

Đáp án: A

15.

Hàm số (y=ln left( -{{x}^{2}}+5x-6 ight)) có tập xác định là

A:

D=(-2;3)

B:

(D=left( -infty ;2 ight)cup left( 3;+infty ight))

C:

D=(2;3)

D:

D=(-2;-3)

Đáp án: C

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số