Cập nhật: 12/08/2020
1.
Cho log25=a;log35=b . Khi đó log65 biểu diễn theo a và b là
A:
(frac{1}{a+b})
B:
(frac{ab}{a+b})
C:
a+b
D:
a2 + b2
Đáp án: B
2.
Cho hàm số y=x3-3x2+2 có đồ thị ( C ) .Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M0(1;0) là
A:
y=-3x+3
B:
y=3x+3
C:
y=-3x+1
D:
y=3x+1
Đáp án: A
3.
Cho số phức z thỏa mãn (frac{5(overline{z}+i)}{z+1}=2-i)
A:
(left| ext{w} ight|=sqrt{13})
B:
(left| ext{w} ight|=sqrt{6})
C:
|w|=13
D:
(left| ext{w} ight|=sqrt{5})
Đáp án: A
4.
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số thực âm là:
A:
Trục hoành (trừ gốc toạ độ O)
B:
Trục tung (trừ gốc toạ độ O)
C:
Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O)
D:
Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O)
Đáp án: B
5.
Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào :
A:
y= x4-x2+1
B:
y= x3-3x2+1
C:
y= x3+3x2-1
D:
y= x2-4x+3
Đáp án: D
Là đồ thị của hàm số bậc ba với a<0=> Đáp án C
6.
Hàm số y= x3-3x2+2 đồng biến trên khoảng nào ?
A:
(0;2)
B:
((-infty ;2))
C:
((2;+infty ))
D:
R
Đáp án: C
y’=3x2-6x
y’=0 ó x=0 v x=2
7.
Hàm số y=x-sin2x đạt cực đại tại
A:
(x=-frac{pi }{3}+kpi )
B:
(x=frac{pi }{3}+kpi )
C:
(x=frac{pi }{6}+kpi )
D:
(x=-frac{pi }{6}+kpi )
Đáp án: D
8.
Đồ thị hàm số
(y=frac{x+1}{sqrt{{{x}^{2}}+1}})
A:
Một tiệm cận xiên
B:
Hai tiệm cận đứng
C:
Hai tiệm cận ngang
D:
Một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang
Đáp án: C
(underset{x->+infty }{mathop{lim }},frac{x+1}{sqrt{{{x}^{2}}+1}}=1;underset{x->-infty }{mathop{lim }},frac{x+1}{sqrt{{{x}^{2}}+1}}=-1) => Đồ thị có hai TCN. => Đáp án C
9.
Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số y=x3-3x2+2 là:
A:
yCT = -1
B:
yCT = 0
C:
yCT = 2
D:
yCT = -2
Đáp án: D
10.
GTLN của hàm số
(fleft( x
ight)={{x}^{3}}-3x+3)
A:
5
B:
3
C:
4
D:
6
Đáp án: A
(egin{align} & f'left( x ight)=3left( {{x}^{2}}-1 ight) \ & f'left( x ight)=0Leftrightarrow x=pm 1 \ end{align})
(underset{xin left[ -3;frac{3}{2} ight]}{mathop{max }},fleft( x ight)=fleft( -1 ight)=5)=> Đáp án A
11.
Đường thẳng y=x+1 cắt đồ thị (C) của hàm số (y=frac{2x+5}{x+1}) tại hai điểm . Các hoành độ giao điểm là :
A:
x=1; x=2
B:
x=1; x=0
C:
x= ± 1
D:
x= ± 2
Đáp án: D
12.
Cho hàm số (y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+mx+m). Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến /TXĐ.
A:
m > 3
B:
m < 3
C:
m ≥ 3
D:
m ≤ 3
Đáp án: C
(egin{align} & y'=3{{x}^{2}}+6x+m \ & y'ge 0,forall xin RLeftrightarrow Delta 'le 0Leftrightarrow mge 3 \ end{align})
13.
Cho hàm số (y=frac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}-x+m+1). Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại x1; x2 thỏa mãn ({{x}^{2}}_{1}+x_{2}^{2}=2):
A:
m = ± 1
B:
m =2
C:
m = ± 3
D:
m =0
Đáp án: D
(egin{align} & y'={{x}^{2}}-2mx-1 \ & Delta '={{m}^{2}}+1>0,forall m \ & x_{1}^{2}+x_{2}^{2}=2<=>{{({{x}_{1}}+{{x}_{2}})}^{2}}-2{{x}_{1}}{{x}_{2}}=2Leftrightarrow 4{{m}^{2}}+2=2<=>m=0 \ end{align})
14.
Rút gọn biểu thức ({{b}^{{{left( sqrt{3}-1 ight)}^{2}}}}:{{b}^{-2sqrt{3}}}) (b > 0), ta được:
A:
b4
B:
b2
C:
b
D:
0
Đáp án: A
({{b}^{{{left( sqrt{3}-1 ight)}^{2}}}}:{{b}^{-2sqrt{3}}}={{b}^{{{left( sqrt{3}-1 ight)}^{2}}+2sqrt{3}}}={{b}^{3-2sqrt{3}+1+2sqrt{3}}}={{b}^{4}})
15.
Hàm số y =
(left( {{x}^{2}}-2x+2
ight){{e}^{x}})
A:
y’ = x2ex
B:
y’ = -2xex
C:
y’ = (2x - 2)ex
D:
y’ = -x2ex
Đáp án: A
(y'=left[ left( {{x}^{2}}-2x+2 ight){{e}^{x}} ight]'=left( 2 ext{x}-2 ight){{e}^{x}}+left( {{x}^{2}}-2 ext{x}+2 ight).left( {{e}^{x}} ight)') = (=left( {{x}^{2}} ight){{e}^{x}})
Nguồn: /