Danh sách bài viết

Đề thi minh hoạ kì thi THPT Quốc Gia trường THPT Bắc Lý năm 2018 môn toán mã đề 404

Cập nhật: 12/08/2020

1.

Cho log25=a;log35=b . Khi đó log65  biểu diễn theo  a và b  là

A:

(frac{1}{a+b})

B:

(frac{ab}{a+b})

C:

a+b

D:

a2 + b2

Đáp án: B

2.

Cho hàm số y=x3-3x2+2  có đồ thị ( C ) .Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M0(1;0) là

A:

y=-3x+3

B:

y=3x+3

C:

y=-3x+1

D:

y=3x+1

Đáp án: A

3.

Cho số phức z  thỏa mãn (frac{5(overline{z}+i)}{z+1}=2-i)    . Môđun của số phức w=1+z+z2   bằng:

A:

(left| ext{w} ight|=sqrt{13})

B:

(left| ext{w} ight|=sqrt{6})

C:

|w|=13

D:

(left| ext{w} ight|=sqrt{5})

Đáp án: A

4.

Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số thực âm là:

A:

Trục hoành (trừ gốc toạ độ O)

B:

Trục tung (trừ gốc toạ độ O)

C:

Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O)

D:

Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O)

Đáp án: B

5.

Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi đó là  hàm số nào :

A:

y= x4-x2+1

B:

y= x3-3x2+1

C:

y= x3+3x2-1

D:

y= x2-4x+3

Đáp án: D

Là đồ thị của hàm số bậc ba với a<0=> Đáp án C

6.

Hàm số y= x3-3x2+2 đồng biến trên khoảng nào ?

A:

(0;2)

B:

((-infty ;2))

C:

((2;+infty ))

D:

R

Đáp án: C

y’=3x2-6x

            y’=0 ó x=0 v x=2

7.

Hàm số y=x-sin2x đạt cực đại tại

A:

(x=-frac{pi }{3}+kpi )

B:

(x=frac{pi }{3}+kpi )

C:

(x=frac{pi }{6}+kpi )

D:

(x=-frac{pi }{6}+kpi )

Đáp án: D

8.

Đồ thị hàm số (y=frac{x+1}{sqrt{{{x}^{2}}+1}})  có

A:

Một tiệm cận xiên

B:

Hai tiệm cận đứng        

C:

Hai tiệm cận ngang

D:

Một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang

Đáp án: C

(underset{x->+infty }{mathop{lim }},frac{x+1}{sqrt{{{x}^{2}}+1}}=1;underset{x->-infty }{mathop{lim }},frac{x+1}{sqrt{{{x}^{2}}+1}}=-1) => Đồ thị có hai TCN. => Đáp án C

9.

Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số y=x3-3x2+2 là:

A:

yCT = -1

B:

yCT = 0

C:

yCT = 2

D:

yCT = -2

Đáp án: D

10.

GTLN của hàm số (fleft( x ight)={{x}^{3}}-3x+3)  trên [-1;3/2]  bằng

A:

5

B:

3

C:

4

D:

6

Đáp án: A

(egin{align} & f'left( x ight)=3left( {{x}^{2}}-1 ight) \ & f'left( x ight)=0Leftrightarrow x=pm 1 \ end{align})

         (underset{xin left[ -3;frac{3}{2} ight]}{mathop{max }},fleft( x ight)=fleft( -1 ight)=5)=> Đáp án A

11.

Đường thẳng y=x+1 cắt đồ thị (C) của hàm số (y=frac{2x+5}{x+1}) tại hai điểm . Các hoành độ giao điểm là  :

A:

x=1; x=2

B:

x=1; x=0

C:

x= ± 1

D:

x= ± 2

Đáp án: D

12.

Cho hàm số (y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+mx+m). Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến /TXĐ.

A:

m > 3

B:

m < 3

C:

m ≥ 3

D:

m ≤ 3

Đáp án: C

(egin{align} & y'=3{{x}^{2}}+6x+m \ & y'ge 0,forall xin RLeftrightarrow Delta 'le 0Leftrightarrow mge 3 \ end{align})

13.

Cho hàm số (y=frac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}-x+m+1). Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại x1; x2  thỏa mãn ({{x}^{2}}_{1}+x_{2}^{2}=2):

A:

m = ± 1

B:

m =2

C:

m = ± 3

D:

m =0

Đáp án: D

(egin{align} & y'={{x}^{2}}-2mx-1 \ & Delta '={{m}^{2}}+1>0,forall m \ & x_{1}^{2}+x_{2}^{2}=2<=>{{({{x}_{1}}+{{x}_{2}})}^{2}}-2{{x}_{1}}{{x}_{2}}=2Leftrightarrow 4{{m}^{2}}+2=2<=>m=0 \ end{align})

14.

Rút gọn biểu thức ({{b}^{{{left( sqrt{3}-1 ight)}^{2}}}}:{{b}^{-2sqrt{3}}}) (b > 0), ta được:

A:

b4

B:

b2

C:

b

D:

0

Đáp án: A

({{b}^{{{left( sqrt{3}-1 ight)}^{2}}}}:{{b}^{-2sqrt{3}}}={{b}^{{{left( sqrt{3}-1 ight)}^{2}}+2sqrt{3}}}={{b}^{3-2sqrt{3}+1+2sqrt{3}}}={{b}^{4}})

15.

Hàm số y = (left( {{x}^{2}}-2x+2 ight){{e}^{x}})  có đạo hàm là:

A:

y’ = x2ex

B:

y’ = -2xex

C:

y’ = (2x - 2)ex

D:

y’ = -x2ex

Đáp án: A

(y'=left[ left( {{x}^{2}}-2x+2 ight){{e}^{x}} ight]'=left( 2 ext{x}-2 ight){{e}^{x}}+left( {{x}^{2}}-2 ext{x}+2 ight).left( {{e}^{x}} ight)') = (=left( {{x}^{2}} ight){{e}^{x}})

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số