Cập nhật: 19/07/2020
1.
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox.
A:
(frac{16pi }{15})
B:
(frac{17pi }{15})
C:
(frac{18pi }{15})
D:
(frac{19pi }{15})
Đáp án: A
2.
Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
(y={{x}^{2}}-2x;,y=0;,x=0;x=1)
A:
(frac{8pi }{15})
B:
(frac{7pi }{8})
C:
(frac{15pi }{8})
D:
(frac{8pi }{7})
Đáp án: A
3.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có (AB=a,BC=2a,AA'=a). Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho AM = 3MD. Tính thể tích khối chóp M.AB’C
A:
({{V}_{M.AB'C}}=frac{{{a}^{3}}}{2})
B:
({{V}_{M.AB'C}}=frac{{{a}^{3}}}{4})
C:
({{V}_{M.AB'C}}=frac{3{{a}^{3}}}{4})
D:
({{V}_{M.AB'C}}=frac{3{{a}^{3}}}{2})
Đáp án: B
4.
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (left( P ight):2x+y+1=0,left( Q ight):x-y+z-1=0). Viết phương trình đường thẳng (d) giao tuyến của 2 mặt phẳng
A:
(left( d ight):frac{x}{1}=frac{y+1}{-2}=frac{z}{-3})
B:
(left( d ight):frac{x}{1}=frac{y-1}{-2}=frac{z}{-3})
C:
(left( d ight):frac{x}{-1}=frac{y-1}{2}=frac{z}{3})
D:
(left( d ight):frac{x}{-1}=frac{y-1}{2}=frac{-z}{3})
Đáp án: A
Đường thẳng (d) có VTCP: (overrightarrow{u}=left( 1;-2;-3 ight)) và đi qua điểm M(0;-1;0), phương trình đường thẳng (d) là: (left( d ight):frac{x}{1}=frac{y+1}{-2}=frac{z}{-3})
5.
Cho hai đường thẳng
Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua (D1) và song song với (D2)
A:
x+7y+5z-20=0
B:
2x+9y+5z-5=0
C:
x-7y-5z=0
D:
x-7y+5z+20=0
Đáp án: B
Hai vectơ chỉ phương của (left( P ight):overrightarrow{a}=left( -2;1;-1 ight);overrightarrow{b}=left( 1;2;-4 ight))
Pháp vectơ của (P): (overrightarrow{AN}=left[ overrightarrow{a},overrightarrow{b} ight]=-left( 2;9;5 ight))
(Aleft( 3;1;-2 ight)in left( P ight)Rightarrow left( x-3 ight)2+left( y-1 ight)9+left( z+2 ight)5=0)
(Rightarrow left( P ight):2x+9y+5z-5=0)
6.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;0;1) và hai mặt phẳng (P):x-y+2z-1=0 và (Q):3x-y+z+1=0. Viết phương trình mặt phẳng (left( alpha ight)) đi qua A và vuông góc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q).
A:
(left( alpha ight):-3x+5y-4z+10=0)
B:
(left( alpha ight):-3x-5y-4z+10=0)
C:
(left( alpha ight):x-5y+2z-4=0)
D:
(left( alpha ight):x+5y+2z-4=0)
Đáp án: D
VTPT của hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt là ({{overrightarrow{n}}_{p}}=left( 1;-1;2 ight)) và ({{overrightarrow{n}}_{Q}}=left( 3;-1;1 ight)).
Suy ra ({{overrightarrow{n}}_{p}}wedge {{overrightarrow{n}}_{Q}}=left( 1;5;2 ight)). Theo đề suy ra chọn VTPT của mặt phẳng (left( alpha ight)) là (overrightarrow{{{n}_{alpha }}}=left( 1;5;2 ight))
PMP: (left( alpha ight):x+5y+2z-4=0)
7.
Cho mặt cầu (left( S ight):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6x-4y-4z-12=0). Viết phương trình giao tuyến của (S) và mặt phẳng (yOz).
A:
(left{ egin{align} & {{left( y-2 ight)}^{2}}+{{left( z-2 ight)}^{2}}=20 \ & x=0 \ end{align} ight.)
B:
(left{ egin{align} & {{left( y-2 ight)}^{2}}+{{left( z-2 ight)}^{2}}=4 \ & x=0 \ end{align} ight.)
C:
(left{ egin{align} & {{left( y+2 ight)}^{2}}+{{left( z+2 ight)}^{2}}=4 \ & x=0 \ end{align} ight.)
D:
(left{ egin{align} & {{left( y+2 ight)}^{2}}+{{left( z+2 ight)}^{2}}=20 \ & x=0 \ end{align} ight.)
Đáp án: A
Phương trình giao tuyến của (S) và mặt phẳng (yOz):
(left{ egin{align} & x=0 \ & {{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4y-4z-12=0 \ end{align} ight.)
(Leftrightarrow left{ egin{align} & x=0 \ & {{left( y-2 ight)}^{2}}+{{left( z-2 ight)}^{2}}=20 \ end{align} ight.)
8.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = -x2, trục Ox và đường thẳng x = 1 là
A:
(intlimits_{0}^{1}{{{x}^{2}}dx})
B:
(intlimits_{1}^{0}{{{x}^{2}}dx})
C:
(intlimits_{0}^{1}{frac{{{x}^{3}}}{3}dx})
D:
(intlimits_{0}^{1}{2xdx})
Đáp án: A
9.
Tính tích phân sau (I=intlimits_{0}^{frac{pi }{2}}{si{{n}^{4}}x.cos x.dx}).
A:
1
B:
1/5
C:
2
D:
π/5
Đáp án: B
Đặt u=sinx⇒ du=cos xdx , (x=frac{pi }{2} o u=1; ext{ }x=0 o u=0) , tích phân trở thành
(intlimits_{0}^{1}{{{u}^{4}}du=left. frac{{{u}^{5}}}{5} ight|}_{0}^{1}=frac{1}{5}) , chọn B.
10.
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
(y=2{{x}^{2}}-4x-6, ext{ }y=0, ext{ }x=-2, ext{ }x=4)
A:
46/3
B:
31
C:
92/3
D:
64/3
Đáp án: C
(S=intlimits_{-2}^{4}{left| 2{{x}^{2}}-4x-6
ight|}dx)
11.
Hàm số (y=frac{x+2}{x-1}) nghịch biến trên các khoảng:
A:
(-∞; 1) và (1; +∞ )
B:
(1; +∞ )
C:
(-1; +∞ )
D:
(0; +∞ )
Đáp án: A
12.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với đáy ,thể tích khối chóp bằng (2a^3 over 3) .Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
A:
2a/3
B:
a/3
C:
4a/3
D:
3a/2
Đáp án: A
(V=frac{1}{3}Bh=frac{1}{3}.{{a}^{2}}.h=frac{2{{a}^{3}}}{3}Rightarrow h=SA=2a)
Gọi (O=ACcap BD)
Ta có:(left{ egin{align} & BDot AO \ & BDot SA \ end{align} ight.Rightarrow BDot (SAO)Rightarrow (SBD)ot (SAO))
Kẻ
(AHot SORightarrow AHot (SBD))
Hay AH=d(A;(SBD))
(frac{1}{A{{H}^{2}}}=frac{1}{S{{A}^{2}}}+frac{1}{A{{O}^{2}}}=frac{9}{4{{a}^{2}}}Rightarrow AH=frac{2a}{3})
13.
Đồ thi hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
A:
y = x3+3x+1
B:
y = x3-3x+1
C:
y = -x3-3x+1
D:
y = -x3+3x+1
Đáp án: A
14.
Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số
(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2)
A:
-3
B:
3
C:
-4
D:
0
Đáp án: A
Hệ số góc tại điểm uốn là nhỏ nhất
15.
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
(y={{x}^{3}}-3x+2)
A:
0 < m < 4
B:
0 ≤ m < 4
C:
0 < m ≤ 4
D:
m > 4
Đáp án: A
Nguồn: /