Cập nhật: 13/08/2020
1.
Cho hàm số (y = {x^2+mx over 1-x}) Giá trị m để khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên bằng 10 là:
A:
m = 2
B:
m = 1
C:
m = 3
D:
m = 4
Đáp án: D
2.
Tính đạo hàm của hàm số (y=x{{e}^{2 ext{x}+1}})
A:
(y'=eleft( 2 ext{x}+1 ight){{e}^{2 ext{x}+1}})
B:
(y'=eleft( 2 ext{x}+1 ight){{e}^{2 ext{x}}})
C:
(y'=2{{e}^{2x+1}})
D:
(y'={{e}^{2x+1}})
Đáp án: C
(y=x{{e}^{2x+1}}Rightarrow y'={{e}^{2x+1}}+2x{{e}^{2x+1}}={{e}^{2x+1}}left( 2x+1 ight))
3.
Khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị (P): y= 2x -x2 và trục Ox sẽ có thể tích là:
A:
(V=frac{16pi }{15})
B:
(V=frac{11pi }{15})
C:
(V=frac{12pi }{15})
D:
(V=frac{4pi }{15})
Đáp án: A
Xét phương trình (2x-{{x}^{2}}=0Leftrightarrow left[ egin{align} & x=2 \ & x=0 \ end{align} ight.)
Vậy thể tích cần tìm ({{V}_{Ox}}=pi intlimits_{0}^{2}{{{left( 2x-{{x}^{2}} ight)}^{2}}dx}=pi intlimits_{0}^{2}{left( 4{{x}^{2}}-4{{x}^{3}}+{{x}^{4}} ight)dx})
(left. =pi left( frac{4}{3}{{x}^{3}}-{{x}^{4}}+frac{{{x}^{5}}}{5} ight) ight|_{0}^{2}=frac{16pi }{15}) (đvtt)
4.
Cho phương trình z2+2z+10=0. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình đã cho. Khi đó giá trị biểu thức (A={{left| {{z}_{1}} ight|}^{2}}+{{left| {{z}_{2}} ight|}^{2}}) bằng:
A:
4( sqrt10)
B:
20
C:
3( sqrt10)
D:
( sqrt10)
Đáp án: B
Ta có ({{z}^{2}}+2z+10=0Leftrightarrow {{left( z+1 ight)}^{2}}={{left( 3i ight)}^{2}}Leftrightarrow left[ egin{align} & {{z}_{1}}=-1+3i \ & {{z}_{2}}=-1-3i \ end{align} ight.)
Suy ra (A={{left| {{z}_{1}} ight|}^{2}}+{{left| {{z}_{2}} ight|}^{2}}={{left( sqrt{{{left( -1 ight)}^{2}}+{{3}^{2}}} ight)}^{2}}+{{left( sqrt{{{left( -1 ight)}^{2}}+{{left( -3 ight)}^{2}}} ight)}^{2}}=10+10=20)
5.
Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng (frac{asqrt{15}}{5}). Khi đó thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' bằng:
A:
(frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{4})
B:
a3/4
C:
a3/12
D:
3a3/4
Đáp án: D
6.
Biết điểm M(1;2) biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ phức. Tính môđun của số phức (w=iar{z}-{{z}^{2}}).
A:
(sqrt{26})
B:
(sqrt{25})
C:
(sqrt{24})
D:
(sqrt{23})
Đáp án: A
Vì điểm M(1;2) biểu diễn z nên (z=1-2iRightarrow ar{z}=1+2i)
Do đó (w=ileft( 1+2i ight)-{{left( 1-2i ight)}^{2}})
(=-2+i-left( -3-4i ight)=1+5iRightarrow left| w ight|=sqrt{26})
7.
Đạo hàm của hàm số y =log3x là:
A:
(y'=frac{1}{xln 3})
B:
(y'=frac{ln 3}{x})
C:
y' = xln3
D:
(y'=frac{x}{ln 3})
Đáp án: A
8.
Cho log25=m;log35=n . Khi đó log65 tính theo m và n là:
A:
(frac{mn}{m+n})
B:
(frac{1}{m+n})
C:
m +n
D:
m2 +n2
Đáp án: A
9.
Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu năm ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu?
A:
6
B:
7
C:
8
D:
9
Đáp án: D
10.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ((S):{{left( x-2 ight)}^{2}}+{{left( y-1 ight)}^{2}}+{{left( z+1 ight)}^{2}}=4) . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A:
I(-2;-1;1) và R=2
B:
I(2;1;-1) và R=2
C:
I(-2;-1;1) và R=4
D:
I(2;1;-1) và R=4
Đáp án: B
11.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d:left{ egin{align} & x=t \ & y=-1 \ & ,z=-t \ end{align} ight.) và 2 mặt phẳng (P): x+2y+2z+3=0 và (Q): x+2y+2z+3=0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
A:
({{left( x+3 ight)}^{2}}+{{left( y-1 ight)}^{2}}+{{left( z-3 ight)}^{2}}=frac{4}{9})
B:
({{left( x+3 ight)}^{2}}+{{left( y-1 ight)}^{2}}+{{left( z-3 ight)}^{2}}=frac{2}{3}.)
C:
({{left( x-3 ight)}^{2}}+{{left( y+1 ight)}^{2}}+{{left( z+3 ight)}^{2}}=frac{4}{9})
D:
({{left( x-3 ight)}^{2}}+{{left( y+1 ight)}^{2}}+{{left( z+3 ight)}^{2}}=frac{2}{3})
Đáp án: C
(I(t;-1;-t)in d). Vì (S) tiếp xúc với (P) và (Q) nên d(I,(P))=d(I,(Q))=R
⇔(frac{left| 1-t ight|}{3}=frac{left| 5-t ight|}{3})⇔ t=3 Suy ra: R=2/3 ; I(3;-1;-3).
Vậy phương trình mặt cầu (S): ({{left( x-3 ight)}^{2}}+{{left( y+1 ight)}^{2}}+{{left( z+3 ight)}^{2}}=frac{4}{9})
12.
Cho số phức z =5-2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức (ar{z})