Cập nhật: 24/07/2020
1.
Hàm số
(y=xlnx)
A:
( left( {{10}^{-1}};+infty ight) )
B:
( left( {{e}^{-1}};+infty ight) )
C:
( left( e;+infty ight) )
D:
( left( 1;+infty ight) )
Đáp án: B
TXĐ: ( D=left( 0;+infty ight) )
Đạo hàm ( y'=ln x+1,y'=0Leftrightarrow x={{e}^{-1}} )
Lập bảng biến thiên => Hàm số đồng biến trên ( left( {{e}^{-1}};+infty ight) )
2.
Giá trị nào của m thì hàm số
( y=frac{x+m}{x-2} )
A:
(m<-2)
B:
( mle -2 )
C:
(m>-2)
D:
( mge -2 )
Đáp án: C
TXĐ: ( D=Rackslash left{ 2 ight} )
Đạo hàm: ( y'=frac{-2-m}{{{left( x-2 ight)}^{2}}} )
Yêu cầu bài toán ta có ( -2-m<0Leftrightarrow m>-2 )
3.
Hàm số
( y=frac{{{x}^{2}}-2x+4}{x-2} )
A:
-1
B:
0
C:
1
D:
2
Đáp án: B
Tương tự cách giải câu 20 ta tìm được điểm cực trị ( Aleft( 0;-2 ight),Bleft( 4;6 ight) )
Phương trình đường thẳng:
( Leftrightarrow left( x-0 ight)left( 6+2 ight)=left( y+2 ight)left( 4-0 ight)Leftrightarrow y=2x-2 )
(y=2x-2) có dạng (y=ax+b) với ( a=2,b=-2 o a+b=0 )
4.
Đồ thị của hàm số
( y=frac{x+1}{x-2} )
A:
Tiệm cận đứng
(x=2)
B:
Tiệm cận ngang
(y=1)
C:
Tâm đối xứng là điểm
(I(2;1))
D:
Cả A,B,C đều đúng
Đáp án: D
5.
Hàm số
( y={{x}^{2}}-8x+13 )
A:
1
B:
4
C:
-4
D:
-3
Đáp án: B
( y={{x}^{2}}-8x+13,D=R )
( Leftrightarrow y={{left( x-4 ight)}^{2}}-3ge -3 )
( Rightarrow min y=-3 )khi ( x-4=0Leftrightarrow x=4 )
6.
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
( left( m-2
ight).left| x
ight|-m=0 )
A:
m>2
B:
0<m<2
C:
m=2
D:
( left[ egin{align} & m>2 \ & m<0 \ end{align} ight. )
Đáp án: D
Nếu (m=2)thì phương trình đã cho vô nghiệm
Nếu ( m e 2 ) thì phương trình đã cho tương đương với ( left| x ight|=frac{m}{m-2} ) (1)
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm thì phương trình (1) phải có 2 nghiệm ( Leftrightarrow frac{m}{m-2}>0Leftrightarrow left[ egin{align} & m>2 \ & m<0 \ end{align} ight. )
7.
Cho hàm số ( y=left| x ight| ) Câu nào đúng:
A:
Hàm số đạt cực đại tại x=0
B:
Hàm số đạt cực tiểu tại x=0
C:
Hàm số đồng biến trên R
D:
Hàm số đồng biến trên ( left( -infty ;0 ight) ) và nghịch biến trên ( left( 0;+infty ight) )
Đáp án: B
Hàm số: ( y=left| x ight| ) có đồ thị như sau:
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại (x=0)
8.
Cho hàm số ( y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+m+1 ) để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành thì (m) bằng:
A:
0 và 1
B:
-9 và 3
C:
1 và 4
D:
-5 và -1
Đáp án: D
( y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+m+1 )
Để đồ thị tiếp xúc với trục hoành ( Leftrightarrow left{ egin{align} & {{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+m+1=0,,,(1) \ & 3{{x}^{2}}+6x=0,,,,,,,,,,,,,,,,,(2) \ end{align} ight. )
(2) ( Leftrightarrow left{ egin{align} & x=0,,, \ & x=-2,,,, \ end{align} ight. )Thay vào (1): ( x=0Rightarrow m=-1;x=-2Rightarrow m=-5 )
9.
Giá trị lớn nhất của hàm số
( y=x+sqrt{12-3{{x}^{2}}} )
A:
2
B:
4
C:
1
D:
3
Đáp án: B
( y=x+sqrt{12-3{{x}^{2}}} ) xác định khi ( 12-3{{x}^{2}}ge 0 )
( Leftrightarrow -2le xle 2Leftrightarrow D=left[ -2;2 ight] )
( y=1-frac{6x}{2sqrt{12-3{{x}^{2}}}};y'=0Leftrightarrow sqrt{12-3{{x}^{2}}}-3x=0 )
($Leftrightarrow sqrt{12-3{{x}^{2}}}=3xLeftrightarrow left{ egin{align} & xge 0 \ & 12-3{{x}^{2}}=9{{x}^{2}} \ end{align} ight.)(Leftrightarrow left{ egin{align} & xge 0 \ & x=pm 1 \ end{align} ight.Leftrightarrow x=1 )
( Rightarrow fleft( 1 ight)=1+sqrt{9}=4;fleft( -2 ight)=-2;fleft( 2 ight)=2Rightarrow GTLNleft( y ight)=4 )
10.
Cho hàm số
( y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1 )
A:
Điểm cực đại
B:
Điểm cực tiểu
C:
Điểm uốn
D:
Điểm thường
Đáp án: C
( y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1(C) )
( y'=4{{x}^{3}}-4x )
( y''=12{{x}^{2}}-4 )
( y''=0Leftrightarrow x=-frac{sqrt{3}}{3}vee frac{sqrt{3}}{3} )
Vậy: Điểm M có hoành độ ( x=frac{sqrt{3}}{3} ) là điểm uốn
11.
Một vị khách du lịch chèo thuyền ngược dòng sông Amazon để thăm quan phong cảnh thiên nhiên ở đây, đoạn đường mà vị khách đó đi được là 400km . . Vận tốc dòng nước là 6km/h. Nếu vận tốc của thuyền khi nước đứng yên là
A:
7 km/h
B:
5 km/h
C:
6 km/h
D:
9 km/h
Đáp án: D
12.
Tính
( G=frac{{{2}^{3}}{{.2}^{-1}}+{{5}^{-3}}{{.5}^{4}}-{{left( 0,01
ight)}^{-2}}{{.10}^{-2}}}{{{10}^{-3}}{{.10}^{-2}}-{{left( 0,25
ight)}^{0}}+{{10}^{-2}}.sqrt{{{left( 0,01
ight)}^{-3}}}} )
A:
-0,01
B:
-0,1
C:
0,1
D:
-10
Đáp án: D
( G=frac{{{2}^{3}}{{.2}^{-1}}+{{5}^{-3}}{{.5}^{4}}-{{left( 0,01 ight)}^{-2}}{{.10}^{-2}}}{{{10}^{-3}}:{{10}^{-2}}-{{left( 0,25 ight)}^{0}}+{{10}^{-2}}sqrt{{{left( 0,01 ight)}^{-3}}}}=frac{{{2}^{2}}+{{5}^{1}}-{{10}^{4}}{{.10}^{-2}}}{{{10}^{-1}}-1+{{10}^{-2}}{{.10}^{-3}}}=frac{4+5-100}{frac{1}{10}-1+10}=-10 )
13.
Biến đổi biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ( sqrt[5]{frac{b}{a}sqrt[3]{frac{a}{b}}} ) , ( left( a,b e 0 ight) )
A:
( {{left( frac{a}{b} ight)}^{2}} )
B:
( {{left( frac{a}{b} ight)}^{15}} )
C:
( {{left( frac{a}{b} ight)}^{frac{15}{2}}} )
D:
( {{left( frac{a}{b} ight)}^{frac{2}{15}}} )
Đáp án: D
( sqrt[5]{frac{b}{a}sqrt[3]{frac{a}{b}}}={{left[ {{left( frac{a}{b} ight)}^{-1}}.{{left( frac{a}{b} ight)}^{frac{1}{3}}} ight]}^{frac{1}{5}}}={{left[ {{left( frac{a}{b} ight)}^{frac{-2}{3}}} ight]}^{frac{1}{5}}}={{left( frac{a}{b} ight)}^{frac{-2}{15}}} )
14.
Giải bất phương trình
( {{7}^{x+2}}.sqrt{49}ge 343 )
A:
x>0
B:
x=0
C:
( x e 0 )
D:
( xge 0 )
Đáp án: D
( {{7}^{x+2}}.sqrt{49}ge 343Leftrightarrow {{7}^{x+3}}ge {{7}^{3}}Leftrightarrow x+3ge 3Leftrightarrow xge 0 )
15.
Tính ( frac{{{log }_{{{a}^{3}}}}.{{log }_{{{a}^{4}}}}{{a}^{frac{1}{8}}}}{{{log }_{frac{1}{a}}}{{a}^{7}}} )
A:
( x=frac{2}{151} )
B:
( x=-frac{1}{252} )
C:
( x=frac{1}{252} )
D:
( x=-frac{2}{151} )
Đáp án: B
( frac{{{log }_{{{a}^{3}}}}a.{{log }_{{{a}^{4}}}}{{a}^{frac{1}{3}}}}{{{log }_{frac{1}{a}}}{{a}^{7}}}=frac{frac{1}{3}{{log }_{a}}a.frac{1}{12}{{log }_{a}}a}{-7{{log }_{a}}a}=frac{frac{1}{3}.frac{1}{12}}{-7}=-frac{1}{252} )
Nguồn: /