Danh sách bài viết

Đề thi minh hoạ kì thi THPT Quốc Gia trường THPT Mạc Thị Bưởi năm 2018 môn toán mã đề 112

Cập nhật: 13/07/2020

1.

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (y=frac{x-1}{x+2})  là:

A:

x =1

B:

x =-2

C:

x =2

D:

x =-1

Đáp án: B

2.

Tập xác định của hàm số (y={{left( x-2 ight)}^{frac{1}{2}}})là :

A:

D = [2 ; +∞)

B:

D = R {2}

C:

D = (2 ; +∞)

D:

D =R

Đáp án: C

3.

Tìm nguyên hàm của hàm số(fleft( x ight)=frac{1}{1-2x})

A:

(int{fleft( x ight)dx=frac{1}{2}}ln left| 1-2x ight|+C)

B:

(int{fleft( x ight)dx=frac{-1}{2}}ln left| 1-2x ight|+C)

C:

(int{fleft( x ight)dx=2}ln left| 1-2x ight|+C)

D:

(int{fleft( x ight)dx=}ln left| 1-2x ight|+C)

Đáp án: B

4.

Tìm tập xác định của hàm số (y={{log }_{2}}({{x}^{2}}-3x-4)) .

A:

((-infty ;-1)cup (4;+infty ))

B:

[-1;4]

C:

((-infty ;-1]cup ext{ }!![!! ext{ }4;+infty ))

D:

[-1;4)

Đáp án: A

5.

Số đỉnh của một hình bát diện đều là ?

A:

12

B:

8

C:

10

D:

6

Đáp án: D

6.

Một bình đựng nước có dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình dưới). Tính thể tích nước còn lại trong bình

 

A:

25π(dm3)

B:

54π(dm3)

C:

6π(dm3)

D:

24π(dm3)

Đáp án: C

Gọi R là bán kính của khối cầu thì thể tích nước tràn ra là (frac{1}{2}.frac{4}{3}pi {{R}^{3}}=18pi Rightarrow R=3) dm

Suy ra chiều cao của nón là h=2R=6 dm.

Gọi r là bán kính đáy của nón thì (frac{1}{{{r}^{2}}}+frac{1}{{{h}^{2}}}=frac{1}{{{R}^{2}}}Rightarrow r=2sqrt{3}) dm, suy ra ({{V}_{N}}=frac{1}{3}pi {{r}^{2}}h=24pi ) dm3

Vậy thể tích nước còn lại là (24pi -18pi =6pi ) dm3.

7.

Đồ thị hàm số (y=frac{2x+1}{x-1}) có tâm đối xứng là điểm nào dưới đây?

A:

(1;2)

B:

(-1;1)

C:

(2;1)

D:

(1;-1)

Đáp án: A

8.

Đò thị hàm số (y=frac{ax+b}{2x+c})  có tiệm cận ngang y = 2 và tiệm cận đứng x = 1 thì a+c bằng

A:

1

B:

2

C:

4

D:

6

Đáp án: B

(underset{x o +infty }{mathop{lim }},frac{ax+b}{2x+c}=frac{a}{2};,,,underset{x o -infty }{mathop{lim }},frac{ax+b}{2x+c}=frac{a}{2}Rightarrow ) tiệm cận ngang (y=frac{a}{2}=2Rightarrow a=4)

Tiệm cận đứng là (x=-frac{c}{2}=1Rightarrow c=-2) Do đó a+c=2.

9.

Cho a>0;a≠1 . Tìm mệnh đề sai

A:

Tập xác định của hàm số y=ax là R

B:

Tập xác định của hàm số y=logax là (0; +∞)

C:

Tập giá trị của hàm số y=ax là R

D:

Tập giá trị của hàm số y=logax  là R

Đáp án: C

10.

Nghiệm của phương trình ({{9}^{x}}-{{4.3}^{x}}-45=0)  là:

A:

x=2;x=log35

B:

x=1/2

C:

x=2

D:

x=3

Đáp án: C

Đặt  t=3x Đưa về phương trình bậc hai có nghiệm t = 9 >0 suy ra nghiệm x =2. Vậy chọn phương án C

11.

Đồ thị hàm số (y=m{{x}^{4}}+left( {{m}^{2}}-9 ight){{x}^{2}}+10) có 3 điểm cực trị thì tập giá trị của m là:

A:

(left( -infty ;-3 ight)cup left( 0;3 ight))

B:

(left( -3;0 ight)cup left( 3;+infty ight))

C:

R{0}

D:

(left( -infty ;-3 ight]cup left[ 0;3 ight))

Đáp án: A

Để hàm số có ba điểm cực trị điều kiện cần và đủ là y’=0 có ba nghiệm phân biệt (Leftrightarrow frac{9-{{m}^{2}}}{m}>0Leftrightarrow min (-infty ;-3)cup (0;3)) .

12.

Một lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy lần lượt là 37, 13, 30 và diện tích xung quanh bằng 480 thì chiều cao lăng trụ bằng

A:

3

B:

5

C:

4

D:

6

Đáp án: D

Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng bằng tích số của chu vi của tam giác đáy và đường cao. Suy ra chiều cao của lăng trụ đứng bằng 6.

13.

Cho tứ diện ABCD có AC = AB = AD = 4cm, tam giác BCD đều, góc giữa AB và (BCD) bằng 600. Diện tích tam giác BCD bằng:

A:

6cm2

B:

2cm2

C:

3(sqrt3)cm2

D:

3cm2

Đáp án: C

Gọi H là hình chiếu của A trên (BCD) thì H chính là tâm của tam giác đều BCD.

Ta có BH = 2cm suy ra chiều cao tam giác đều BCD là bằng 3cm. Gọi x là cạnh tam giác đều dễ tìm được x=2(sqrt3)cm . Dựa vào công thức tính được diện tích tam giác BCD là S=3(sqrt3)cm2.

14.

Cho ({f}'(x)=3-5sin x)  và f(0)=0 . Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng:

A:

f(x)=3x-5cos x-5

B:

f(π)=3π

C:

f(π/2)=3π/2

D:

f(x)=3x+5cos x-5

Đáp án: D

(f(x)=3x+5c ext{osx+C}) (f(0)=0Rightarrow C=-5)

15.

Tọa độ điểm cực đại của hàm số (y=frac{{{x}^{3}}}{3}-2{{x}^{2}}+3x+frac{2}{3})  là

A:

(1;2)

B:

(1;-2)

C:

(3;3/2)

D:

(-1;2)

Đáp án: A

Lập bảng biến thiên của hàm số đã cho suy ra tọa độ điểm cực đại là (1;2).

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số