Danh sách bài viết

Đề thi minh hoạ kì thi THPT Quốc Gia trường THPT Mạc Thị Bưởi năm 2018 môn toán mã đề 117

Cập nhật: 07/08/2020

1.

Cho số phức z thỏa mãn ( 1.+ i )z = 3 - i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên ?

A:

Điểm P.

B:

 Điểm Q.

C:

Điểm M.

D:

 Điểm N.

Đáp án: B

2.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

                                                 (S) : ( x + 1 )2 + ( y - 2 )2+ ( z - 1)2 = 9  .

Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).

A:

I(–1; 2; 1) và R = 3.

B:

I(1; –2; –1) và R = 3.

C:

 I(–1; 2; 1) và R = 9.

D:

 I(1; –2; –1) và R = 9.

Đáp án: A

3.

Một hình chóp tứ giác đều có mấy mặt đối xứng

A:

3

B:

2

C:

1

D:

4

Đáp án: D

Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông, hình chiếu của đỉnh S trên đáy trùng với tâm đáy.

Hình chóp S.ABCD có các mặt đối xứng là (SAC), (SBD), (SGI), (SHJ) với G, H, I, J lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA

Chọn D 

4.

Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số (frac{{{S}_{2}}}{{{S}_{1}}}) .

A:

(frac{{{S}_{2}}}{{{S}_{1}}}=pi )

B:

(frac{{{S}_{2}}}{{{S}_{1}}}=frac{pi }{2})

C:

(frac{{{S}_{2}}}{{{S}_{1}}}=frac{1}{2})

D:

(frac{{{S}_{2}}}{{{S}_{1}}}=frac{pi }{6})

Đáp án: D

Ta có: ({{S}_{1}}=6{{a}^{2}},{{S}_{2}}=pi {{a}^{2}}) suy ra (frac{{{S}_{2}}}{{{S}_{1}}}=frac{pi }{6})

5.

Năm 1994, tỉ lệ khí CO2 trong không khí là (frac{358}{{{10}^{6}}}). Biết rằng tỉ lệ thể tích khí CO2 trong không khí tăng 0,4% hàng năm. Hỏi năm 2016, tỉ lệ thể tích khí CO2 trong không khí là bao nhiêu? Giả sử tỉ lệ tăng hàng năm không đổi. Kết quả thu được gần với số nào sau đây nhất ?

A:

(frac{391}{{{10}^{6}}})

B:

(frac{390}{{{10}^{6}}})

C:

(frac{7907}{{{10}^{6}}})

D:

(frac{7908}{{{10}^{6}}})

Đáp án: A

Từ 1994 đến 2016 là 22 năm. Vậy tỉ lệ thể tích khí CO2 năm 2016 trong không khí là:

(frac{{{358.1.004}^{22}}}{{{10}^{6}}}approx frac{391}{{{10}^{6}}})

6.

Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số (y=frac{x+2}{x-1})  là

A:

y =1 và x =-2

B:

y =x+2 và x =1

C:

y =1 và x =1

D:

y =-2 và x =1

Đáp án: C

7.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  , cho mặt cầu ((S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y+2z-3=0)    Phương trình mặt phẳng (P)   chứa trục Ox  và cắt mặt cầu  (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3    là:

A:

y +2z =0

B:

y -2z =0

C:

x -2z =0

D:

x +2z +4 =0

Đáp án: B

8.

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số (y=frac{2x+1}{x+1})  là đúng?

A:

Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥).

B:

Hàm số luôn luôn đồng biến trên R{-1};

C:

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥);

D:

Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R{-1};

Đáp án: A

9.

Tính tích phân I = (int_{0}^{frac{pi }{2}}{{{sin }^{5}}xdx})

A:

5/6

B:

3/5

C:

8/15

D:

5/12

Đáp án: C

10.

Tìm nguyên hàm của hàm số (y=xln left( x+1 ight))  

A:

(int{xln left( x+1 ight) ext{d}x}=frac{{{x}^{2}}-2x}{4}+frac{left( {{x}^{2}}+1 ight)ln left( x+1 ight)}{2}+C)

B:

(int{xln left( x+1 ight) ext{d}x}=frac{2x-{{x}^{2}}}{2}+left( {{x}^{2}}-1 ight)ln left( x+1 ight)+C)

C:

(int{xln left( x+1 ight) ext{d}x}=frac{2x-{{x}^{2}}}{4}+frac{left( {{x}^{2}}-1 ight)ln left( x+1 ight)}{2}+C)

D:

(int{xln left( x+1 ight) ext{d}x}=frac{{{x}^{2}}-2x}{2}+left( {{x}^{2}}+1 ight)ln left( x+1 ight)+C)

Đáp án: C

(int{xln left( x+1 ight) ext{d}x}=frac{{{x}^{2}}ln left( x+1 ight)}{2}-frac{1}{2}int{frac{{{x}^{2}}}{x+1} ext{d}x=}frac{{{x}^{2}}ln left( x+1 ight)}{2}-frac{1}{2}int{left( x-1+frac{1}{x+1} ight) ext{d}x})

(=frac{{{x}^{2}}ln left( x+1 ight)}{2}-frac{{{x}^{2}}}{4}+frac{x}{2}-frac{ln left( x+1 ight)}{2}+C=frac{2x-{{x}^{2}}}{4}+frac{left( {{x}^{2}}-1 ight)ln left( x+1 ight)}{2}+C)

11.

Đường cong  hình bên là đồ thị của hàm số nào? 

A:

y=x2-3x+2

B:

y=x4-x2+2

C:

y=-x3-3x+2

D:

y=x3-3x+2

Đáp án: D

12.

Các khoảng đồng biến của hàm số y=-x3+3x2-1  là:

A:

(0;+∞)

B:

(0;2)

C:

R

D:

(-∞;1) υ  (2;+∞)

Đáp án: B

13.

Hàm số (y=frac{1}{4}{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1) có :

A:

Một cực đại và không có cực tiểu

B:

Một cực tiểu và hai cực đại

C:

Một cực tiểu và một cực đại

D:

Một cực đại và hai cực tiểu

Đáp án: D

(y'={{x}^{3}}-4 ext{x; }y'=0Leftrightarrow left[ egin{align} & x=0 \ & pm 2 \ end{align} ight.)

14.

Các khoảng nghịch biến của hàm số (y=frac{x+2}{x-1})  là:

A:

(2;+∞)

B:

(-2;+∞)

C:

(-∞;1) υ (1;+∞)

D:

(-∞;-2)

Đáp án: C

15.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số (y=frac{x+1}{x-1})  trên [2;3] là :

A:

2

B:

3

C:

-3

D:

4

Đáp án: A

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số