Cập nhật: 20/08/2020
1.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là
A:
(pi)a2
B:
( sqrt2)(pi)a2
C:
( sqrt3)(pi)a2
D:
(( sqrt2)(pi)a2) /2
Đáp án: B
2.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có (AB=a,BC=2a,AA'=a). Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho AM = 3MD. Tính thể tích khối chóp M.AB’C
A:
({{V}_{M.AB'C}}=frac{{{a}^{3}}}{2})
B:
({{V}_{M.AB'C}}=frac{{{a}^{3}}}{4})
C:
({{V}_{M.AB'C}}=frac{3{{a}^{3}}}{4})
D:
({{V}_{M.AB'C}}=frac{3{{a}^{3}}}{2})
Đáp án: B
3.
Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện tích S là:
A:
πb2
B:
( sqrt2)πb2
C:
( sqrt3)πb2
D:
( sqrt6)πb2
Đáp án: D
4.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’,đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB=BC=2a,AA’=a( sqrt3).Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A:
( 2{{a}^{3}}sqrt{3})
B:
(frac{2{{a}^{3}}sqrt{3}}{3})
C:
(frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{3})
D:
({{a}^{3}}sqrt{3})
Đáp án: A
V (=Bh=frac{1}{3}.frac{1}{2}AB.BC.AA'=2{{a}^{3}}sqrt{3})
5.
Hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC=4a ;(SBC)(perp)(ABC) . Biết SB=2a( sqrt{3}); góc SBC = 30° . Tính khoảng cách từ B đến mp (SAC)
A:
(frac{6 ext{a}sqrt{7}}{7})
B:
(frac{3 ext{a}sqrt{7}}{7})
C:
(frac{5 ext{a}sqrt{7}}{7})
D:
(frac{4 ext{a}sqrt{7}}{7})
Đáp án: A
6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, ( SC=SD=asqrt{3} ). Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Gọi I là trung điểm của AB; J là trung điểm của CD. Gọi H là hình chiếu của S trên (ABCD). Qua H kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt DA và CB kéo dài tại M,N. Các nhận định sau đây.
Chọn đáp án đúng:
A:
(1), (2) đúng, (3) sai
B:
(1), (2), (3) đúng (4) sai
C:
(3), (4) đúng (1) sai
D:
(1), (2), (3), (4) đúng
Đáp án: D
7.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A:
(y={{x}^{3}}-3x-1)
B:
(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1)
C:
(y={{x}^{3}}-3{{x}^{{}}}+1)
D:
(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1)
Đáp án: C
Vì a>0 đồ thị cắt Ox tại điểm có y=1
8.
Cho 3 hàm số (I)
(y=frac{5x}{2-x})
A:
(I) và (III)
B:
(I)
C:
(I) và (II)
D:
(III)
Đáp án: B
Vì có hai hàm số có nghiệm mẫu số x=2 và hàm (III) tử số có nghiệm x=2
9.
Đồ thị hàm số
(y=frac{{{x}^{2}}}{{{x}^{2}}-4x})
A:
2
B:
0
C:
3
D:
1
Đáp án: A
Vì bậc tử số bàng bậc mấu số nên có 1 TCN; mẫu số có hai nghiệm trong đó một nghiệm trùng với nghiệm của tử số
10.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng
A:
(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1)
B:
(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1)
C:
(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1)
D:
(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1)
Đáp án: B
Vì a<0 và y’ có hai nghiệm
11.
Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số (y={{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+2)
A:
Đạt cực tiểu tại x = 0
B:
Có cực đại và cực tiểu
C:
Có cực đại và không có cực tiểu
D:
Không có cực trị.
Đáp án: A
Vì a và b cùng dương
12.
Hàm số
(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1)
A:
(left( -infty ;1 ight))
B:
(0;2)
C:
(left( 2;+infty ight))
D:
R
Đáp án: B
Vì a< 0 và y’ có hai nghiệm x=0 và x=2
13.
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
(y=frac{2x+1}{x+1},)
A:
Hàm số luôn nghịch biến trên R{-1}
B:
Hàm số luôn đồng biến trên R{-1}
C:
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥)
D:
Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥)
Đáp án: D
Vì y’>0 và viết (–¥; –1) và (–1; +¥)
14.
Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
(y=sqrt{x-{{x}^{2}}})
A:
Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất
B:
Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất
C:
Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất
D:
Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
Đáp án: A
15.
Cho hàm số
(y=frac{3x+1}{2x-1})
A:
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=3/2
B:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y=3/2
C:
Đồ thị hàm số không có tiệm cận
D:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=1
Đáp án: A
Vì hàm số b1/b1 có 01 tiệm cận ngang y= a/c
Nguồn: /