Cập nhật: 01/07/2020
1.
Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp là:
A:
(a^3 over sqrt{2})
B:
(a^3 sqrt{2} over 6)
C:
(a^3 sqrt{2} over 3)
D:
(a^3 over sqrt{3} )
Đáp án: B
2.
Đường thẳng đi qua hai điểm M(2; 0); N(0; 3) có phương trình là:
A:
3x + 2y - 6 = 0
B:
3x + 2y + 6 = 0
C:
3x - 2y - 6 = 0
D:
3x + 2y = 0
Đáp án: A
3.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
(fleft( x
ight)=sqrt{2-{{x}^{2}}}+x)
A:
(left{ egin{align} & min =-sqrt{2} \ & max =2 \ end{align} ight.)
B:
(left{ egin{align} & min =-sqrt{3} \ & max =2 \ end{align} ight.)
C:
(left{ egin{align} & min =-sqrt{2} \ & max =3 \ end{align} ight.)
D:
(left{ egin{align} & min =-sqrt{2} \ & max =4 \ end{align} ight.)
Đáp án: A
TXĐ: (D=left[ -sqrt{2};sqrt{2} ight])
(f'left( x ight)=frac{-x}{sqrt{2-{{x}^{2}}}}+1=frac{-x+sqrt{2-{{x}^{2}}}}{sqrt{2-{{x}^{2}}}})
(f'left( x ight)=0Leftrightarrow sqrt{2-{{x}^{2}}}=xLeftrightarrow left{ egin{align} & xge 0 \ & 2-{{x}^{2}}={{x}^{2}} \ end{align} ight.Leftrightarrow x=1)
(fleft( -sqrt{2} ight)=-sqrt{2};fleft( 1 ight)=2;fleft( sqrt{2} ight)=sqrt{2})
(underset{left[ -sqrt{2};sqrt{2} ight]}{mathop{max }},fleft( x ight)=fleft( 1 ight)=2), (underset{left[ -sqrt{2};sqrt{2} ight]}{mathop{min }},fleft( x ight)=fleft( -sqrt{2} ight)=-sqrt{2})
4.
Hàm số y=-x3+3x2-1 là đồ thị nào sau
A:
B:
C:
D:
Đáp án: A
5.
Tìm m để hàm số
( y={{x}^{4}}+left( m+2017
ight){{x}^{2}}+5 )
A:
m=-2019
B:
m=2019
C:
m=-1019
D:
m=1019
Đáp án: A
6.
Tích phân:
(I=intlimits_{1}^{e}{2x(1-ln x),dx})
A:
(frac{{{e}^{2}}-1}{2})
B:
(frac{{{e}^{2}}}{2})
C:
(frac{{{e}^{2}}-3}{4})
D:
(frac{{{e}^{2}}-3}{2})
Đáp án: D
7.
Bất phương trình: 2x > 3x có tập nghiệm là:
A:
(-∞;0)
B:
(1;+∞)
C:
(0;1)
D:
(-1;1)
Đáp án: A
8.
Tích phân I = (intlimits_{0}^{2}{frac{5x+7}{{{x}^{2}}+3x+2}dx}) có giá trị bằng:
A:
2ln3 + 3ln2
B:
2ln2 + 3ln3
C:
2ln2 + ln3
D:
2ln3 + ln4
Đáp án: A
9.
Kết quả rút gọn số phức
(z={{(2+3i)}^{2}}-{{(2-3i)}^{2}})
A:
z=-24i
B:
z=12i
C:
z=-12i
D:
z=24i
Đáp án: D
z=4+12i-9-4+12i+9=24i
10.
Giả sử đồ thị hàm số
(y={{x}^{3}}+3m{{x}^{2}}+3(m+6)x+1)
A:
(y=2(-{{m}^{2}}+m+6)x+{{m}^{2}}+6m+1)
B:
(y=2(-{{m}^{2}}+m+6)x-{{m}^{2}}-6m+1)
C:
(y=-2x+{{m}^{2}}+6m+1)
D:
(y=2x+{{m}^{2}}+6m+1)
Đáp án: A
Ta có
(y(x)=y'(x).q(x)+r(x))
11.
Bất phương trình
({{log }_{2}}(sqrt{x-2}+4)ge {{log }_{3}}(frac{1}{sqrt{2-x}+8}))
A:
x=2
B:
x ≥ 2
C:
x ≤ 2
D:
1 ≤ x ≤ 2
Đáp án: A
Điều kiện (left{ egin{matrix} x-2ge 0 \ 2-xge 0 \ end{matrix} ight.)
12.
Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là:
A:
(frac{x}{1}+frac{y}{-2}+frac{z}{3}=6)
B:
6x-3y+2z=6
C:
(frac{x}{-1}+frac{y}{2}+frac{z}{-3}=1)
D:
x-2y+3z=1
Đáp án: B
13.
Gọi z1;z2 là hai nghiệm phức của phương trình
({{z}^{2}}+2z+10=0)
A:
5
B:
20
C:
10
D:
30
Đáp án: B
({{z}_{1}}=-1-3i;{{z}_{2}}=-1+3i)
14.
Đường thẳng y=x+m cắt đường tròn
({{(x-1)}^{2}}+{{(y-2)}^{2}}=16)
A:
1
B:
2
C:
4
D:
8
Đáp án: D
Phương trình hoàng độ giao điểm là: ({{(x-1)}^{2}}+{{(x+m-2)}^{2}}=16<=>2{{x}^{2}}+2(m-3){{x}^{{}}}+{{(m-2)}^{2}}-15=0)
Khi đó (left{ egin{matrix} {{x}_{1}}+{{x}_{2}}=3-m \ {{x}_{1}}.{{x}_{2}}=frac{{{(m-2)}^{2}}-15}{2} \ end{matrix} ight.)
Gọi A, B là giao điểm của d và đường tròn
Khi đó AB=(sqrt{2[{{({{x}_{1}}+{{x}_{2}})}^{2}}-4{{x}_{1}}{{x}_{2}}]}=sqrt{2[{{(m-1)}^{2}}+18]})
Vậy AB lớn nhất =8 khi m=1
15.
Cho hai đường thẳng:
({{d}_{1}}:frac{x-2}{4}=frac{y}{-6}=frac{z+1}{-8})
A:
Trùng nhau
B:
Song song
C:
Cắt nhau
D:
Chéo nhau
Đáp án: B
Ta có (overrightarrow{{{u}_{1}}}=-frac{2}{3}overrightarrow{{{u}_{2}}}), M1(2;0;-1) không thuộc d2. Vậy d1//d2
Nguồn: /