Danh sách bài viết

Đề thi minh hoạ kì thi THPT Quốc Gia trường THPT chuyên Lê Hồng Phong năm 2018 môn toán mã đề 127

Cập nhật: 08/07/2020

1.

Hỏi hàm số y = 2x4 + 1 đồng biến trên khoảng nào ?

A:

B:

C:

D:

Đáp án: B

–Phương pháp
Cách tìm khoảng đồng biến của f(x):
+ Tính y' . Giải phương trình y' = 0
+ Giải bất phương trình y' > 0
+ Suy ra khoảng đồng biến của hàm số (là khoảng mà tại đó y' ≥ 0 ∀x và có hữu hạn giá trị x để y' = 0)
– Cách giải
Có y' = 8x3; y' = 0 ⇔ x = 0; y' > 0 ⇔ x > 0; y' < 0 ⇔ x < 0
⇒ Hàm số đồng biến trên (0;+∞)

2.

Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. 

A:

x= 6

B:

x = 3

C:

x = 2

D:

x = 4

Đáp án: C

3.

Cho số phức z thỏa mãn ( 1.+ i )z = 3 - i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên ?

A:

Điểm P.

B:

 Điểm Q.

C:

Điểm M.

D:

 Điểm N.

Đáp án: B

4.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

                                                 (S) : ( x + 1 )2 + ( y - 2 )2+ ( z - 1)2 = 9  .

Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).

A:

I(–1; 2; 1) và R = 3.

B:

I(1; –2; –1) và R = 3.

C:

 I(–1; 2; 1) và R = 9.

D:

 I(1; –2; –1) và R = 9.

Đáp án: A

5.

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+3y+z+1=0 và điểm A(1;2;0). Tính khoảng cách d từ A đến (P):

A:

1/2

B:

5/2

C:

(9 over sqrt14)

D:

0

Đáp án: C

6.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng (P) :3x+y-5=0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

A:

(overrightarrow{n}=(3;1;-5))

B:

(overrightarrow{n}=(-5;1;3))

C:

(overrightarrow{n}=(3,1,5))

D:

(overrightarrow{n}=(3;1;0))

Đáp án: D

7.

Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị của hàm số (y={{x}^{4}}-2left( m+1 ight){{x}^{2}}+{{m}^{2}})có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân:

A:

m=0

B:

m =-1; m=0

C:

m =-1

D:

m >-1

Đáp án: A

8.

Cho hai số phức z1=1+2i và z2=5-i . Tính môđun của số phức z1-z2 

A:

1

B:

7

C:

5

D:

( sqrt7)

Đáp án: C

9.

Kí hiệu z1;z2;z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4+z2-20=0 . Tính tổng (T=left| 2{{z}_{1}} ight|+left| {{z}_{2}} ight|+left| 2{{z}_{3}} ight|+left| {{z}_{4}} ight|) 

A:

4

B:

2+( sqrt5)

C:

4+3( sqrt5)

D:

6+3( sqrt5)

Đáp án: D

10.

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số

A:

(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1)

B:

(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1)

C:

(y={{x}^{3}}-3{{x}^{{}}}+1)

D:

(y=-{{x}^{2}}-3x-1)

Đáp án: C

Chọn C vì  đồ thị hàm số bậc ba có hệ số a=1>0

11.

Một người đi xe máy đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe phát hiện có hố nước cách 12m(tính từ vị trí đầu xe đến vị trí mép nước) vì vậy, người lái xe đạp phanh; từ thời điểm đó xe máy chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=-5t+10(m/s),  trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây,  kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe máy còn cách mép hố nước bao nhiêu mét?

A:

1m

B:

2,5m

C:

2m

D:

0,5m

Đáp án: C

+ Xe dừng hẳn (Leftrightarrow vleft( t ight)=0Leftrightarrow -5t+10=0Leftrightarrow t=2). Tức là thời gian chuyển động của xe máy từ lúc bắt đầu phanh đến khi dừng hẳn là 2(s)

+ Quảng đường mà xe chuyển động được trong khoảng thời gian này là (S=intlimits_{0}^{2}{left( -5t+10 ight) ext{d}t}) (=left( 10t-frac{5{{t}^{2}}}{2} ight)left| egin{matrix} 2 \ 0 \ end{matrix} ight.=10)m

+ Vậy, đến khi dừng hẳn xe máy còn cách hố nước 12-10 = 2,0m

12.

Cho hàm số: (y=frac{1}{3}(m-1){{x}^{3}}+m{{x}^{2}}+(3m-2)x) . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên tập xác định

A:

1/2 ≤ m ≤ 2

B:

1 < m < 2

C:

m > 2

D:

m ≥ 2

Đáp án: A

13.

Tính đạo hàm của hàm số y=11x 

A:

(y'=x{{.11}^{x-1}})

B:

y'=11x 

C:

(y'=frac{{{11}^{x}}}{ln 11})

D:

y'=11x.ln 11

Đáp án: D

14.

Cho hàm số y = f(x) có (underset{x o -infty }{mathop{lim }},f(x)=-2) (underset{x o +infty }{mathop{lim }},f(x)=2) . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A:

Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang

B:

Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang

C:

Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng x =- 2 và x = 2

D:

Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là hai đường thẳng y = -2 và  y = 2

Đáp án: D

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số