Danh sách bài viết

Đề thi môn Toán Lớp 8 (Đề 4)

Cập nhật: 18/07/2020

1.

Tính (7x+2y)2 +(7x-2y)2 -2( 49x2 -4y2)

A:

16y2        

B:

4y2  

C:

256x2   

D:

256x2 +16y2

Đáp án: A

2.

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : x2+x+2 là

A:

7/4

B:

4/7

C:

2

D:

-1/4

Đáp án: A

3.

Giá trị của x thoả mãn (x+4)2 –(x+1)(x-1) =16 là

A:

1/8

B:

8

C:

-8

D:

-1/8

Đáp án: D

4.

Giá trị nhỏ nhất của đa thức P= x2-4x+5 là :

A:

1

B:

5

C:

0

D:

Kết quả khác

Đáp án: A

5.

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+y2 -2x+4y+8 là :

A:

8

B:

3

C:

-3

D:

Kết quả khác

Đáp án: B

6.

Đa thức -8x3 +12x2y -6xy2 +y2  được thu gọn là :

A:

(2x+y)3              

B:

-(2x+y)3             

C:

(-2x+y)3                  

D:

(2x-y)3

Đáp án: C

7.

Chọn kết quả sai :3x2+3x+x3+1

A:

(x+1)3           

B:

(1-x)3                   

C:

(3x+1)3                    

D:

Cả a,b đúng

Đáp án: A

8.

Chọn kết quả đúng : 3x-3x2 +x3 -1 bằng :

A:

(x-1)3      

B:

(1-x)3                    

C:

(3x-1)3                   

D:

(x-3)3

Đáp án: A

9.

Biểu thức rút gọn của (a+b)3 +(a-b)3  -6ab2  là :

A:

-3b3           

B:

2a3

C:

3b3

D:

-2b3                        

Đáp án: B

10.

Giá trị của biểu thức A= x3 -9x2+27x -27 với x=13 là

A:

1000 

B:

-1000                  

C:

100

D:

-100

Đáp án: A

11.

Giá trị lớn nhất của biểu thức :-25x2 -10x+29 là

A:

30

B:

29

C:

-1

D:

40

Đáp án: A

12.

Tính     ta được :

A:

B:

C:

D:

Kết quả khác

Đáp án: B

13.

Giá trị của biểu thức x3+15x2 +75x +125 với x=-10 là :

A:

100            

B:

115

C:

120     

D:

-125

Đáp án: D

14.

Thực hiện phép tính  (x+y)3+ (x-y)3 -2x3 ta được kết quả là :

A:

0

B:

3xy2 

C:

6xy2  

D:

2y3

Đáp án: C

15.

Giá trị của biểu thức : x3 -9x2 +27x-27 tại x=  103/5 là :

A:

0

B:

4/5

C:

800

D:

Kết quả khác

Đáp án: D

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số