Danh sách bài viết

Đề thi môn Toán Lớp 8 (Đề 6)

Cập nhật: 31/07/2020

1.

Khai triển hằng đẳng thức (a – b)3, ta được:

A:

(a – b)(a + b)2

B:

a3 – b3

C:

3a– 3b

D:

a3 – 3a2b + 3ab2– b3

Đáp án: D

2.

Tính nhanh giá trị của biểu thức: 22+ 2*50*84, ta được kết quả là:

A:

5200

B:

6800

C:

8422

D:

100

Đáp án: C

3.

Cho hai đa thức: A = 10x2 + 20x + 10 và B = x + 1. Đa thức dư trong phép chia A cho B là:

A:

10

B:

10(x + 1)

C:

(x + 1)

D:

0

Đáp án: D

4.

Đa thức x2 + 5x + 6 được phân tích thành nhân tử là:

A:

(x + 6)2

B:

(x + 2)(x + 3)

C:

(x – 2)(x – 3)

D:

(x + 3)2

Đáp án: B

5.

Giá trị của biểu thức (x + y)(x – y) tại x = – 1 và y = – 2 là:

A:

-3

B:

9

C:

-9

D:

3

Đáp án: A

6.

Kết quả rút gọn của phân thức  là:

A:

1

B:

C:

D:

Đáp án: B

7.

Hình nào sau đây là hình thoi ?

A:

Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc

B:

Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau

C:

Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau

D:

Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau .

Đáp án: D

8.

Một hình thang có độ dài hai đáy là 21cm và 9cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:

A:

15 cm

B:

30 cm

C:

60 cm

D:

189 cm

Đáp án: A

9.

Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?

A:

Hình thang

B:

Hình thang cân

C:

Hình chữ nhật

D:

Hình bình hành

Đáp án: C

10.

Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm. Độ dài cạnh của hình thoi là:

A:

100 cm

B:

28 cm

C:

14 cm

D:

10 cm

Đáp án: D

11.

Hình vuông có cạnh bằng 1cm thì độ dài đường chéo bằng :

A:

2 cm

B:

1cm

C:

4cm

D:

cm

Đáp án: D

12.

Hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm; AD = 4 cm . Diện tích của hình chữ nhật ABCD là

A:

4 cm2

 

B:

6 cm2

C:

32 cm2

 

D:

12 cm2

Đáp án: C

13.

Hình chữ nhật là tứ giác:    

A:

Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau.   

B:

Có bốn góc vuông

C:

Có bốn cạnh bằng nhau.

D:

Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông

Đáp án: B

14.

Nhóm hình nào đều có trục đối xứng:

A:

Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật

B:

Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành

C:

Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.

D:

Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.

Đáp án: C

15.

Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo AC = 6 cm và BD = 8cm. Độ dài canh của hình thoi đó là :

A:

2 cm

B:

7 cm

C:

5 cm

D:

14 cm

Đáp án: C

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số