Cập nhật: 06/07/2020
1.
Chọn câu trả lời đúng ({- 3535 over 1919} + {313131 over 383838} = )
A:
({-39 over 38})
B:
(99 over 38)
C:
({-101 over 38})
D:
({101 over 38})
Đáp án: A
2.
Trong các số sau đây, số nào không bằng 2,4
A:
( sqrt{(2,5 - 0,7)^2})
B:
( sqrt{(2,5 - 0,7)(2,5 +0,7) })
C:
( sqrt{(2,5)^2 - (0,7)^2})
D:
( sqrt{5.76})
Đáp án: A
3.
Chọn câu trả lời đúng:
( sqrt{0,04} = )
A:
0,2
B:
(pm 0,2)
C:
0,02
D:
(pm 0,02)
Đáp án: B
4.
Chọn câu trả lời đúng
Nếu ( sqrt{b} = 5) thì b3 bằng
A:
15
B:
56
C:
512
D:
53
Đáp án: B
5.
Chọn câu trả lời đúng ({-26 over 15 } : 2{3 over 5} = )
A:
(-3 over 2)
B:
(-3 over 4)
C:
(-2 over 3)
D:
- 6
Đáp án: C
6.
Chọn đáp án đúng :
(sqrt{ 25 - 9} = )
A:
8
B:
2
C:
4
D:
16
Đáp án: C
7.
Chọn câu trả lời đúng Cho tỉ lệ thức ({3,8 over x } = {0,26 over 0,39}) thì.
A:
x = -57
B:
x = 6
C:
x = -3
D:
x = 5,7
Đáp án: D
8.
Chữ số thập phân thứ 100 sau dấu phẩy của phân số (1 over 7) (viết dưới dạng số thập phân) là chữ số nào?
A:
7
B:
8
C:
6
D:
9
Đáp án: B
9.
( 0,125) 4 . 84 =
A:
1000
B:
100
C:
10
D:
1
Đáp án: D
10.
Có 16 tờ giấy bạc loại 2000đ; 5000đ và 10000đ. Giá trị mỗi loại tiền trên là như nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ?
A:
2;4;10
B:
10; 4; 2
C:
4;2;10
D:
Không xác định được
Đáp án: B
11.
(-0, 35 . {2 over 7})
A:
-10
B:
- 0,1
C:
-100
D:
-1
Đáp án: B
12.
Chọn câu trả lời đúng nhất (|x -{ 2 over 3}| = {1 over 3 }) thì
A:
x = 1
B:
(x = {-1 over 3})
C:
(x = {1 over 3})
D:
Đáp án: D
13.
Chọn câu đúng :
A:
Nếu x I thì x Q
B:
Nếu x R thì x I
C:
Nếu x I thì x Q
D:
Nếu x Z thì x R
Đáp án: D
14.
Chọn đáp án đúng :
A:
(7 over 11)
B:
-1
C:
(-7 over 11)
D:
(-38 over 143)
Đáp án: B
15.
Giá trị của x; y lần lượt bằng bao nhiêu biết ({2 over x } = {3 over y }) và xy = 96
A:
-12; -8
B:
8; 12
C:
12; 8
D:
8; 12 hoặc -8;12
Đáp án: D
Nguồn: /