Danh sách bài viết

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 1

Cập nhật: 30/07/2020

1.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc (alpha) với tan (tan alpha = {4 over 5} ) với AB = 3a; BC = 4a. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng:

 

A:

(asqrt{5} over12)

B:

(asqrt{12} over5)

C:

(5a over12)

D:

(12aover5)

Đáp án: D

2.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, có AB = a, (BC = a sqrt{3}) . Gọi H là trung điểm của AI. Biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC vuông tại S. Khi đó khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng

A:

(asqrt{15})

B:

(3asqrt{15} over 5)

C:

(asqrt{15} over 5)

D:

(asqrt{15} over 15)

Đáp án: C

3.

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa A’C và mặt đáy bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là

A:

(3a^3 sqrt{3} over 4)

B:

(a^3 sqrt{3} over 8)

C:

(3a^3 sqrt{3} over 8)

D:

(a^3 sqrt{3} over 12)

Đáp án: C

4.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, CD, SA. Trong các đường thẳng (I). SB; (II). SC; (III). BC, đường thẳng nào sau đây song song với (MNP)? 

A:

Cả I, II, III

B:

Chỉ I, II

C:

Chỉ III, I

D:

Chỉ II, III

Đáp án: A

5.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

A:

a3

B:

({2 over 3}a^3 )

C:

({1 over 3}a^3 )

D:

2a3

Đáp án: C

6.

Số cạnh của hình tám mặt là ?

A:

8

B:

10

C:

16

D:

12

Đáp án: D

7.

Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi có góc (widehat{A} = 60^0), SA = SB = SC. Số đo của góc SBC bằng.

A:

600

B:

900

C:

450

D:

300

Đáp án: A

(SBC) 60 độ -> Đáp án A

8.

Cho hình chóp tam giác đều đáy có cạnh bằng a, góc tạo bởi các mặt bên và đáy là 600 . Thể tích của khối chóp là: 

A:

(V = {a^3sqrt{3} over 24} )

B:

(V = {a^3sqrt{6} over 24} )

C:

(V = {a^3sqrt{3} over 8} )

D:

(V = {a^3 over 8} )

Đáp án: A

9.

Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy, BC=2a, góc giữa (SBC) và đáy là 450 . Trên tia đối của tia SA lấy R sao cho RS = 2SA. Thể tích khối tứ diện R.ABC

A:

(V = 2 sqrt{2} a^3)

B:

(V = 4 a^3 sqrt{2})

C:

( V ={ 8a^ 3 over 3} )

D:

V = 2a3

Đáp án: A

10.

Nếu một đa diện lồi có số mặt và số đỉnh bằng nhau . Mệnh đề nào sau đây là đúng về số cạnh đa diện?

A:

Phải là số lẻ

B:

Bằng số mặt

C:

Phải là số chẵn

D:

Gấp đôi số mặt

Đáp án: C

Một khối đa diện lồi là đều nếu và chỉ nếu thỏa mãn cả 3 tính chất sau

  1. Tất cả các mặt của nó là các đa giác đều, bằng nhau
  2. Các mặt không cắt nhau ngoài các cạnh
  3. Mỗi đỉnh là giao của một số mặt như nhau (cũng là giao của số cạnh như nhau).

11.

Diện tích hình tròn lớn của một hình cầu là p. Một mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một đường tròn có bán kính r, diện tích (P over 2) . Biết bán kính hình cầu là R, chọn đáp án đúng: 

A:

(r = {R over 2 sqrt{2}})

B:

(r = {R over 2 sqrt{3}})

C:

(r = {R over sqrt{2}})

D:

(r = {R over sqrt{3}})

Đáp án: C

12.

Một hình cầu có bán kính 2a. Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một hình tròn có chu vi 2,4(pi)a . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến (P) bằng:

A:

1,7a

B:

1,5a

C:

1,6a

D:

1,4a

Đáp án: C

13.

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a,  ACB =  600 , SA (perp)(ABC) , và M là điểm nằm trên cạnh AC sao cho MC = 2MA. Biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc 0 30 . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC)

A:

(a sqrt{3} over 3)

B:

(3 a over 2)

C:

(a sqrt{3} over 6)

D:

(2a over 9)

Đáp án: A

14.

Gọi V là thể tích của hình chóp SABCD. Lấy A’ trên SA sao cho SA’ = 1/3SA. Mặt phẳng qua A’ song song đáy hình chóp cắt SB ; SC ; SD tại B’ ;C’ ;D’.Tính thể tích khối chóp SA’B’C’D’

A:

(V over 9)

B:

(V over 3)

C:

Đáp án khác

D:

(V over 27)

Đáp án: D

15.

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là V. Gọi M và N là trung điểm A’B’ và B’C’ thì thể tích khối chóp D’.DMN bằng?

A:

(V over 2)

B:

(V over 16)

C:

(V over 4)

D:

(V over 8)

Đáp án: D

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số