Danh sách bài viết

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH 2019-2020

Cập nhật: 25/07/2020

1.

Cho các hàm số f(x), g(x)  liên tục trên R có (intlimits_{-1}^5 {[2f(x) + 3g(x)]}dx = -5 ) ; (intlimits_{-1}^5 {[3f(x) - 5g(x)]}dx = 21) . Tính (intlimits_{-1}^5 {[f(x) + g(x)]}dx )
 

A:

-5

B:

1

C:

5

D:

-1

Đáp án: D

2.

Với k ,n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k (leq) n , mệnh đề nào dưới đây sai?

A:

B:

C:

D:

Đáp án: D

3.

Cho z = 3 - 2i. Tìm phần ảo của số phức  w = (1+2i)z

 

A:

-4

B:

7

C:

4

D:

4i

Đáp án: C

4.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ((alpha)) : x - 2y = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A:

((alpha)) song song với mp (Oxy).

B:

((alpha)) song song với trục Oz.

C:

 Oz chứa trong mặt phẳng ((alpha))  .

D:

 Oy chứa trong mặt phẳng ((alpha))  .

Đáp án: C

5.

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R ?

A:

y = x3 - 3x + 2

B:

y = x4 + 2x​​​​​​​2 + 2

C:

y = -x3 + 2x2 - 4x + 1

D:

y = -x3 + 2x2 + 5x - 2

Đáp án: C

6.

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = e-x + sinx thỏa mãn F(0) = 0. Tìm F(x).

A:

F(x) = -e-x - cosx + 2

B:

F(x) = -e-x - cosx 

C:

F(x) = -e-x + cosx - 2

D:

F(x) = -ex - cosx + 2

Đáp án: A

7.

Cho hàm số y = f(x) liên tục R trên và có bảng biến thiên như hình bên.

Tìm khẳng định đúng:

A:

Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1.

B:

Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = -1.

C:

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

D:

Hàm số có đúng một cực trị.

Đáp án: B

8.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu?

A:

2x2 + 2y2 +2z2 + 2x -4y +6z + 5 = 0

B:

x2 + y2 + z2 - 2x + y - z  = 0

C:

x2 + y2 + z2 - 3x + 7y + 5z -1 = 0

D:

x2 + y2 + z2 + 3x - 4y + ( sqrt{3})z + 7 = 0

Đáp án: D

9.

Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a( sqrt{3} ) . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A:

({9a^3} over 4)

B:

({3a^3} over 4)

C:

({sqrt{3}a^3} over 4)

D:

({3sqrt{3}a^3} over 4)

Đáp án: A

10.

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A:

(y = {{- x^4} over 4 } + x^2 -1)

B:

(y = {{ x^4} over 4 } - 2x^2 -1)

C:

(y = {{ x^4} over 4 } - x^2 -1)

D:

(y = {{ x^4} over 4 } + {x^2 over 2} -1)

Đáp án: B

11.

Cho 0<a ( eq) 1; b,c>0 thỏa mãn logab = 3; logac = -2. Tính loga( a3b2( sqrt{c}) ).

A:

-18.

B:

7

C:

10

D:

8

Đáp án: D

12.

Cho hình trụ có đường cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.

A:

40(pi) .

B:

20(pi) .

C:

80(pi) .

D:

160(pi) .

Đáp án: A

13.

Cho cấp số nhân (Un) có số hạng đầu tiên u1 = 3, cộng bộ q = -2. Tổng 10 số hạng đầu tiên của (un) là:

A:

-513

B:

-1023

C:

513

D:

1023

Đáp án: B

14.

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, Cho hai điểm  A(1; -2;0)  và B(3;2; -8)  .Tìm một véctơ chỉ phương của đường thẳng AB :

A:

(overrightarrow{u}) = (1;2; -4).

B:

(overrightarrow{u}) = (2 ;4; 8).

C:

(overrightarrow{u}) = (-1;2; -4).

D:

(overrightarrow{u}) = (1;-2; -4).

Đáp án: A

15.

Cho 0 < a ( eq) 1, 0 < b ( eq) 1; x,y > 0, m(in) R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A:

logax = logab.logbx

B:

loga(xy) = logax + logay.

C:

loga(x over y) =({log_a x over log_a y })

D:

logax (xy) = (1 over m) logax

Đáp án: C

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số