Danh sách bài viết

ĐỀ THI THỬ THPTQG CỤM CHUYÊN MÔN- HẢI PHÒNG NĂM 2019

Cập nhật: 24/07/2020

1.

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (Oxy)?

A:

M(2;2;0).

 

B:

Q(3; 1;3).

C:

N(3; 1;2).

D:

P(0;0; 2).

Đáp án: D

2.

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình 3f(x) - 8 = 0 bằng

A:

1

B:

3

C:

2

D:

4

Đáp án: C

3.

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh bằng 3 và bán kính đáy bằng 2 là

A:

4(pi)

B:

6​​​​​(pi)

C:

12(pi)

D:

5(pi)

Đáp án: B

4.

Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 - 3x + 1 và trục Ox bằng

A:

2

B:

1

C:

4

D:

3

Đáp án: D

5.

Trong không gian Oxyz , cho điểm M(3;2;1) và mặt phẳng (P): x + z - 2 = 0. Đường thẳng đi qua M và vuống góc với (P) có phương trình là

A:

(egin{cases} x = 3 + t & quad \ y = 2 & quad \ z = -1 + t end{cases})

B:

(egin{cases} x = 3 + t & quad \ y = 2 + t & quad \ z = -1 end{cases})

C:

(egin{cases} x = 3 + t & quad \ y = 2t & quad \ z = 1 - t end{cases})

D:

(egin{cases} x = 3 + t & quad \ y = 1 + 2t & quad \ z = -t end{cases})

Đáp án: A

6.

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = (x-1)2 (x-5) (3x + 2). Số điểm cực trị của hàm số f(x) bằng 

A:

4

B:

3

C:

1

D:

2

Đáp án: D

7.

Giá trị của (int_0^1(2019x^{2018} - 1)dx) bằng:

A:

22017 + 1

B:

22017 - 1

C:

0

D:

1

Đáp án: C

8.

Nghiệm của phương trình 27x - 1 = 82x - 1 là:

A:

x = 2

B:

x = -3

C:

x = -2

D:

x = 1

Đáp án: C

9.

Hình cầu có đường kính bằng 2 thì thể tích bằng:

A:

(32 pi over 3)

B:

(4 pi over 3)

C:

(4 pi)

D:

(16 pi )

Đáp án: B

10.

Số nghiệm của phương trình log2(x2 - 4x) = 2 bằng:

A:

2

B:

4

C:

3

D:

1

Đáp án: A

11.

Hàm số (y = {{x - 7} over {x + 4}}) đồng biến trên khoảng

A:

(-5;1)

B:

(1;4)

C:

((-infty ; +infty))

D:

(-6;0)

Đáp án: B

12.

Trong không gian Oxyz , cho vectơ (overrightarrow{OA} = overrightarrow{j} - 2overrightarrow{k}) . Tọa độ điểm A là:

A:

(0;1;-2)

B:

(1;-2;0)

C:

(1;0;-2)

D:

(0;-1;2)

Đáp án: A

13.

Biết log2a = x là log2b = y, biểu thức log2(4a2b3) bằng

A:

x3y2

B:

2x + 3y + 2

C:

x2 + y3 + 4

D:

6xy

Đáp án: B

14.

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên ?

A:

y = x3 - 3x + 1

B:

y = -x2 + x - 1

C:

y = -x3 + 3x + 1

D:

y = x4 - x2 + 1

Đáp án: A

15.

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số (y = {{sqrt x + 5} over {x^2 - x -6}}) là

A:

3

B:

1

C:

2

D:

4

Đáp án: B

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số