Danh sách bài viết

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa môn Toán

Cập nhật: 08/08/2020

1.

Hàm số :  có tập xác định là : 

A:

B:

C:

(-1; 0]

D:

Đáp án: A

2.

Hàm số : có tập xác định D. Tìm kết luận đúng:

 

A:

D = (0; 2)

B:

D = (0; 4)    

C:

D = (0; 8)    

D:

D = (0; 16)    

Đáp án: D

3.

Tìm kết luận sai:

A:

Hàm số : là hàm số chẵn

B:

Hàm số :  là hàm số lẻ : 

C:

Hàm số :  là hàm số lẻ

D:

Hàm số : là hàm số lẻ

Đáp án: C

4.

Cho đồ thị (C): y = ax4 + bx2 + c . Xác định dấu của a ; b ; c biết hình dạng đồ thị như sau : 

A:

a > 0 và b < 0 và c > 0 

B:

a > 0 và b > 0 và c > 0 

C:

. Đáp án khác 

D:

a > 0 và b > 0 và c < 0 

Đáp án: A

5.

Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số f(x) = x3 + 2x2 + x - 4 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành. 

A:

y = 2x - 1

B:

y = 8x - 8

C:

y = 1 

D:

y = x - 7

Đáp án: B

6.

Cho hàm số (y = {mx-8over x - 2m})hàm số đồng biến trên ((3;+infty )) khi:

A:

(-2 leq mleq2)

B:

-2 < m < 2

C:

(-2 leq mleq{3over2})

D:

(-2 < mleq{3over2})

Đáp án: D

7.

Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t) = s(0).2t , trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con ? 

A:

48 phút

B:

19 phút

C:

7 phút

D:

12 phút

Đáp án: C

Theo giả thiết -> 625000 = s(0).23-> s(0) = 625000/8

khi số vi khuẩn là 10 triệu con thì 107= s(0).2t -> 2t= 128 -> t =7 (phút) 

8.

Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.

A:

13 năm.                      

B:

14 năm.          

C:

12 năm.          

D:

11 năm.

Đáp án: C

Dạng toán lãi kép:

Bài toán tổng quát: gửi a đồng vào ngân hàng với lãi suất r% (sau mỗi kì hạn không rút tiền lãi ra)

Gọi Anlà số tiền có được sau n năm

Sau 1 năm: A1=a+r%.a=a(1+r%)

Sau 2 năm: A2=a(1+r%)+a(1+r%).r%=a(1+r%)2

Sau 3 năm: A3=a(1+r%)2+a(1+r%)2.r%=a(1+r%)3

Sau n năm: An=a(1+r%)n

Người đó nhận được số tiền hơn 100 triệu ⇔100=50(1+6%)n⇔n=log1,062≈12(năm).

9.

Cho hàm số (y=f(x)).  Đồ thị của hàm số (y=f'(x)) như hình bên. Đặt (h(x)=2f(x)-{{x}^{2}}). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A:

(h(4)=h(-2)>h(2).)

B:

h(4) = h(-2)

C:

(h(2)>h(4)>h(-2).)

D:

(h(2)>h(-2)>h(4).)

Đáp án: C

(h(x)=2f(x)-{{x}^{2}} nên left{ egin{align} & h(-2)=2f(-2)-4 \ & h(2)=2f(2)-4 \ & h(4)=2f(4)-16 \ end{align} ight.)

 Từ đồ thị, ta có: (intlimits_{2}^{4}{f'(x)dx<4} và intlimits_{-2}^{4}{f'(x)dx>6})

(Do đó: h(4)-h(2)=2left[ f(4)-f(2) ight]-12=2left[ intlimits_{2}^{4}{f'(x)dx-6} ight]<0)

(h(4)-h(-2)=2left[ f(4)-f(-2) ight]-12=2left[ intlimits_{-2}^{4}{f'(x)dx-6} ight]>0)

(Vậy h(2)>h(4)>h(-2))

10.

Xác định a, b sao cho ({{log }_{2}}a+{{log }_{2}}b={{log }_{2}}left( a+b ight))

A:

(a+b=ab)  với (a.b>0)

B:

(a+b=2ab)  với  (a.b>0)

C:

(a+b=ab)  với  (a,b>0)

D:

(2left( a+b ight)=ab) với (a,b>0)

Đáp án: C

Điều kiện (a,b>0), lại có ({{log }_{2}}a+{{log }_{2}}b={{log }_{2}}left( a+b ight)Leftrightarrow ab=a+b)

11.

Giá trị của m để đường thẳng d: x +3y=m =0 cắt đồ thị hàm số (y=frac{2x-3}{x-1}) tại hai điểm M, N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm A(1;0) là:

A:

m=6

B:

m=4

C:

m=-6

D:

m=-4

Đáp án: C

Đường thẳng d viết lại (y=-frac{1}{3}x-frac{m}{3})

Phương trình hoành độ giao điểm: (frac{2x-3}{x-1}=-frac{1}{3}x-frac{m}{3}Leftrightarrow {{x}^{2}}+left( m+5 ight)x-m-9=0) (*)

Do (Delta ={{left( m+7 ight)}^{2}}+12>0,forall min mathbb{R}) nên d luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt.

Gọi x1, xlà hai nghiệm của (*).

Theo Viet, ta có: (left{ egin{align} & {{x}_{1}}+{{x}_{2}}=-left( m+5 ight) \ & {{x}_{1}}.{{x}_{2}}=-left( m+9 ight) \ end{align} ight.)

Giả sử (Mleft( {{x}_{1}};{{y}_{1}} ight),Nleft( {{x}_{2}};{{y}_{2}} ight)). Tam giác AMN vuông tại A nên (overrightarrow{AM}.overrightarrow{AN}=0)

(Leftrightarrow left( {{x}_{1}}-1 ight)left( {{x}_{2}}-1 ight)+{{y}_{1}}{{y}_{2}}=0Leftrightarrow left( {{x}_{1}}-1 ight)left( {{x}_{2}}-1 ight)+frac{1}{9}left( {{x}_{1}}+m ight)left( {{x}_{2}}+m ight)=0)

(Leftrightarrow 10{{x}_{1}}{{x}_{2}}+left( m-9 ight)left( {{x}_{1}}+{{x}_{2}} ight)+{{m}^{2}}+9=0)

(Leftrightarrow 10left( -m-9 ight)+left( m-9 ight)left( -m-5 ight)+{{m}^{2}}+9=0)

(Leftrightarrow -60m-36=0Leftrightarrow m=-6)

12.

Nếu (intlimits_{a}^{d}{f(x)dx=5}) , (intlimits_{b}^{d}{f(x)dx=2}) , với a<d<b  thì (intlimits_{a}^{b}{f(x)dx})  bằng:

A:

-2

B:

3

C:

8

D:

0

Đáp án: B

13.

Hỏi hàm số y = x4-2x2 +3  đồng biến trên khoảng nào

A:

R

B:

(-1;0); (0;1)

C:

((-infty ;-1);(0;1))

D:

((-1;0);(1;+infty ))

Đáp án: D

14.

Cho hàm số  (y = {{-2x -3} over {x +1}}). Chọn phát biểu đúng?

A:

Hàm số nghịch biến các khoảng ((-infty ; -1) ext{ }∪{ (}-1; +infty ) ext{ })

B:

Hàm số luôn đồng  biến trên R.

C:

Hàm số đồng biến trên các khoảng ((-infty ; 1) ext{ }∪{ (}1; +infty ) ext{ }) .

D:

Hàm số đồng biến trên các khoảng  ((-infty ; -1) ext{ }∪{ (}-1; +infty ) ext{ }) .

Đáp án: D

15.

Cho hàm số (y=frac{{{x}^{3}}}{3}-2{{x}^{2}}+3x+frac{2}{3}).Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là

A:

(-1; 2)

B:

(1; 2)

C:

(-1; -5)

D:

(-1; -2)

Đáp án: B

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số