Cập nhật: 22/07/2020
1.
Chọn câu trả lời đúng
A:
Tần số là các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu
B:
Tần số của một giá trị là một giá trị của dấu hiệu
C:
Cả A và B đều sai
D:
Cả A và B đều đúng
Đáp án: C
2.
Số trung bình cộng
A:
Không được dùng làm “ đại diện” cho dấu hiệu
B:
Được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu
C:
Không dùng để so sánh các dấu hiệu cùng loại
D:
Cả A, B, C trả lời đều sai
Đáp án: B
3.
Biểu thức đại số biểu thị . Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:
A:
x + y . x - y
B:
( x + y ) ( x - y )
C:
( x +y ) x - y
D:
x + y ( x - y )
Đáp án: B
4.
Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a , đáy nhỏ là b, đường cao là h như sau :
A:
( a + b ) h
B:
( a - b ) h
C:
D:
Đáp án: D
5.
Một người đi xe máy với vận tốc 30 km/h trong x giờ , sau đó tăng vận tốc thêm 5km/h trong y giờ .Tổng quãng đường người đó đi được là :
A:
30x + 5y
B:
30x +( 30 + 5 )y
C:
30( x + y ) + 35y
D:
30x + 35 ( x + y )
Đáp án: B
6.
Giá trị của biểu thức 2x2 - 5x + 1 tại là :
A:
-1
B:
3
C:
4
D:
Đáp án: A
7.
Giá trị của biểu thức 2( x - y ) + y2 Tại x = 2, y = -1 là :
A:
10
B:
7
C:
6
D:
5
Đáp án: B
8.
Biểu thức ( x + 7 )2 + 5 đạt giá trị nhỏ nhất khi :
A:
x = 7
B:
x = -7
C:
x = 5
D:
x = -5
Đáp án: B
9.
Giá trị của biểu thức bằng 0,7 tại x bằng :
A:
1,3
B:
1,32
C:
1,35
D:
1,6
Đáp án: D
10.
Biểu thức nào sau đây không là đơn thức :
A:
4x3y(- 3x )
B:
1+ x
C:
2xy (- x3 )
D:
Đáp án: B
11.
Phần hệ số của đơn thức là :
A:
9
B:
C:
3
D:
27
Đáp án: C
12.
Tích của các đơn thức 7x2y7 ; ( -3) x3y và (-2) là :
A:
42 x5y7
B:
42 x6y8
C:
-42 x6y8
D:
42 x5y8
Đáp án: D
13.
Bậc của đơn thức (- 2x3) 3x4y là :
A:
3
B:
5
C:
7
D:
8
Đáp án: D
14.
Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả
A:
P = x2y
B:
P = - x2y
C:
P = x2y + 14xy2
D:
.- 5x2y - 14xy2
Đáp án: A
15.
Bậc của đa thức x8 - y7 + x4y5 - 2y7 - x4y5 là
A:
7
B:
8
C:
9
D:
24
Đáp án: B
Nguồn: /