Danh sách bài viết

Đề thi Toán Học tổng hợp lớp 7 (Đề 3)

Cập nhật: 26/08/2020

1.

Biểu thức đại số biểu thị . Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:

A:

x + y . x - y

B:

( x  + y ) ( x - y ) 

C:

( x +y ) x - y 

D:

x + y ( x - y )

Đáp án: B

2.

Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a , đáy nhỏ là b, đường cao là h như sau : 

A:

( a + b ) h

B:

( a - b ) h

C:

D:

Đáp án: D

3.

Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a , đáy nhỏ là b, đường cao là h như sau : 

A:

30x + 5y 

B:

30x +( 30 + 5 )y

C:

30( x + y ) + 35y

D:

30x + 35 ( x + y )

Đáp án: B

4.

Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây :

Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng trên là  : 

A:

Số lớp trong một trườngTHCS

B:

Số lượng học sinh nữ trong mỗi lớp 

C:

Số lớp và số học sinh nữ của mỗi lớp 

D:

Cả A , B , C đều đúng

Đáp án: B

5.

Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây :

Tần số lớp có 18 học sinh nữ ở bảng 2 là :           

A:

3

B:

4

C:

5

D:

6

Đáp án: C

6.

 

Số nào sau đây khong phải là số hữu tỉ

A:

1,435…….

B:

C:

3,(4)

D:

Đáp án: A

7.

Cách viét nào sau đây là không đúng

A:

B:

C:

D:

Đáp án: B

8.

Cho 20n  :  5n = 4  thì  :

A:

n = 0

B:

n = 1

C:

n = 2

D:

n = 3

Đáp án: B

9.

Số 224  viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là: 

A:

8

B:

98

C:

68

D:

Một đáp số khác

Đáp án: A

10.

( 0,125) 4 . 84  = 

A:

1000

B:

100

C:

10

D:

1

Đáp án: D

11.

So sánh hai số 0,53 và 0,( 53) 

A:

0,53 =  0,( 53)

B:

0,53 < 0,( 53)

C:

0,53 > 0,( 53) 

D:

Hai câu B và C sai

Đáp án: B

12.

Kết quả làm tròn  số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là

A:

0, 712

B:

0, 713 

C:

710

D:

0, 700

Đáp án: B

13.

Làm tròn số 674 đến hàng chục là : 

A:

680 

B:

670 

C:

770

D:

780

Đáp án: B

14.

Thực hiện phép tính  13 : 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:

A:

0,50

B:

0,48 

C:

0,49 

D:

0, 47 

Đáp án: B

15.

Cho biết 1 inh sơ = 2,54 cm .Vậy Ti vi loại 17 inh sơ , thì đường chéo màn hình khoảng 

A:

51cm

B:

36 cm 

C:

45 cm 

D:

43 cm

Đáp án: D

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số