Danh sách bài viết

Đề thi toán lớp 10 môn Toán THPT Trần Nhân Tông - Hải Phòng

Cập nhật: 11/08/2020

1.

Cho (sin a = ) (3 over 5 ) (left(frac{pi}{2} ight) < a < pi) . Giá trị của (cosa) là :

A:

(-2 over 5)

B:

(-4 over 5)

C:

(4 over 5)

D:

(2 over 5)

Đáp án: B

2.

Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau :

A:

(tan(-x) = -tanx)

B:

(cos(-2x) = -cos2x)

C:

(3cot(-3x) = -3cot3x)

D:

(sin(-2x) = -sin2x)

Đáp án: B

3.

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến.

A:

1 là số nguyên tố.

B:

3 + 2 = 7

C:

12 chia hết cho 4.

D:

x + y > 1

Đáp án: D

4.

Chọn mệnh đề chứa biến P(x) : "x2 >x", với x là số thực.

Lựa chọn phương án đúng.

A:

Tồn tại x để mệnh đề P(x) là sai.

B:

 là mệnh đề đúng

C:

D:

Đáp án: A

5.

Cho tập hợp : A = { x ∈ R+ : 7x3 + 3x2 + 2x + 1 = 0} .Ở đây R+ là tập các số thực dương.
Lựa chọn phương án đúng

A:

A có 2 phần tử.

B:

A có 3 phần tử.

C:

A = ø

D:

A có 1 phần tử.

Đáp án: C

6.

Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5.
B là tập các số nguyên chia hết cho 10.
C là tập các số nguyên chia hết cho 15.
Lựa chọn phương án đúng.

A:

 ⊂ B

B:

 = B

C:

B  ⊂ A

D:

B  ⊂  C

Đáp án: C

7.

Cho f(x) = x - x2. Đáp án nào sau đây đúng?

A:

f(x) có giá trị lớn nhất bằng 1/4

B:

 f(x) có giá trị lớn nhất bằng 1/3

C:

f(x) có giá trị nhỏ nhất bằng -1/2

D:

f(x) không có giá trị lớn nhất

Đáp án: A

8.

Giải bất phương trình  

A:

x = 2; x = 1

B:

 ≥ 1

C:

x = 3

D:

x = 2

Đáp án: A

9.

Với các giá trị nào của m thì hệ sau vô nghiệm: 

A:

 m = 1/2

B:

 m khác 1/2

C:

m < 1/2

D:

m > 1/2

Đáp án: D

10.

Điều kiện xác định của bất phương trình :

A:

x > 4

B:

 ≥ 3 và x ≠ 4

C:

 > 3 và x ≠ 4

D:

x ≠ 4

Đáp án: C

11.

Tập nghiệm của bất phương trình:  là :

A:

T = [-1; 1] {0}

B:

T = [-2; 2] {0}

C:

D:

Đáp án: D

12.

Hệ bất phương trình: 

Các giá trị của m để hệ (*) có nghiệm là:

A:

B:

C:

≠ 3

D:

Đáp án: B

13.

Giải bất phương trình   ta được tập nghiệm là:

A:

(-1; 2)

B:

[-1; 2]

C:

D:

Đáp án: A

14.

Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất?

A:

Một kết quả khác.

B:

Với mọi giá trị của m.

C:

m = 3

D:

m = -2

Đáp án: B

15.

Tập nghiệm của phương trình   trong trường hợp m ≠ 0 là:

A:

B:

C:

R{0}

D:

ø

Đáp án: B

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số