Danh sách bài viết

Đề thi toán lớp 10 môn Toán THPT Trần Thái Tông - Quảng Ninh

Cập nhật: 19/08/2020

1.

Biểu thức (E = cos^2x.cot^2x+3cos^2x-cot^2x+2sin^2x) không phụ thuộc vào x và bằng :

A:

3

B:

-2

C:

2

D:

-3
 

Đáp án: C

2.

Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau :

A:

(tan(-x) = -tanx)

B:

(cos(-2x) = -cos2x)

C:

(3cot(-3x) = -3cot3x)

D:

(sin(-2x) = -sin2x)

Đáp án: B

3.

Cho mệnh đề P   .Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề:

A:

B:

C:

D:

Đáp án: D

4.

Xét mệnh đề sau P: “Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k là số nguyên tố”. Gọi Q là mệnh đề phủ định của P.
Lựa chọn phương án đúng.

A:

Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k không phải là số nguyên tố”.

B:

”Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k n sao cho k là số nguyên tố”

C:

Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương k > n , thì k không phải là số nguyên tố”.

D:

 Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương k  n  thì k không phải là số nguyên tố”.

Đáp án: C

5.

Chọn mệnh đề chứa biến P(x) : "x2 >x", với x là số thực.

Lựa chọn phương án đúng.

A:

Tồn tại x để mệnh đề P(x) là sai.

B:

 là mệnh đề đúng

C:

D:

Đáp án: A

6.

Cho 2 số thực bất kì a, b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A:

|a + b| = |a| + |b|.

B:

|-ab| < |ab|.

C:

Nếu |a| > |b| thì a> b2

D:

|a - b| > |a| - |b|

Đáp án: C

7.

Cho a, b, c, d là các số thực, trong đó a, c khác 0. Nghệm của phương trình ax + b = 0 nhỏ hơn nghiệm của phương trình cx + d =0 khi và chỉ khi:

A:

b/a < c/d

B:

b/a > d/c

C:

b/d > a/c

D:

b/a > c/d

Đáp án: B

8.

Giải bất phương trình  

A:

x = 2; x = 1

B:

 ≥ 1

C:

x = 3

D:

x = 2

Đáp án: A

9.

Nghiệm của hệ bất phương trình: 

A:

x > -5.

B:

C:

x < 3/11.

D:

Đáp án: D

10.

Tập nghiệm của bất phương trình:  là :

A:

T = [-1; 1] {0}

B:

T = [-2; 2] {0}

C:

D:

Đáp án: D

11.

Nhị thức y = -5x + 1 nhận giá trị dương khi:

A:

x < -1/5.

B:

x > 1/5.

C:

x > -1/5.

D:

x < 1/5.

Đáp án: D

12.

Tập xác định của hàm số  là [1,2] khi và chỉ khi:

A:

m = 1

B:

m = 1/2

C:

m = -1/2

D:

m > 1/2

Đáp án: B

13.

Với giá trị nào của m thì hệ có vô số nghiệm.

A:

m = 0

B:

m = 3

C:

m = 2

D:

m = -2

Đáp án: D

14.

Gọi D là tập các giá trị của m sao cho phương trình mx2 + (m- 3)x + m = 0 có một nghiệm.Lựa chọn phương án đúng.

A:

D = {0; ±1; ±3}

B:

D = {±1; ±3}

C:

D = {0; ±1}

D:

D = {0; ±3}

Đáp án: A

15.

Cho phương trình: x2 - 4x + m2 - 3m + 1 = 0. Với giá trị nào của m, phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x13 + x23 = 76?

A:

m = 1

B:

m = 0

C:

m = -2

D:

m = -3

Đáp án: A

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số