Danh sách bài viết

Đề thi trắc nghiệm 15 phút môn toán lớp 3 Trường nguyễn Du

Cập nhật: 27/08/2020

1.

Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm và chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

A:

9 cm2

B:

324 cm

C:

9 cm

D:

324 cm2

Đáp án: D

Chiều dài (d) =  36cm

Chiều rộng (r) = 1/4 chiều dài = 36/4 = 9

=> Diện tích = d*r = 36 * 9 = 324 cm2

2.

Cho A = 5a + a4 ; B = aa + 45 Hãy so sánh A và B

A:

A = B

B:

A > B

C:

A < B

D:

B > A

Đáp án: B

3.

Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7:

A:

Không có số nào

B:

5 số

C:

9 số

D:

10 số

Đáp án: A

4.

Trong một hộp bi có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ.Hỏi không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có mỗi loại 1 viên bi?

A:

17 viên

B:

18 viên

C:

15 viên

D:

16 viên

Đáp án: B

5.

Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp thành bao nhiêu hàng như thề?

A:

12 hàng.

B:

10 hàng

C:

8 hàng.

D:

9 hàng

Đáp án: C

6.

Đoạn thẳng AB dài 45 cm, đoạn thẳng CD dài hơn 1/3 đoạn thẳng AB là 5 cm. Hỏi cả 2 đoạn dài bao nhiêu xăng ti mét?

A:

55 cm

B:

60 cm

C:

50 cm

D:

65 cm

Đáp án: D

7.

Trường hợp nào so sánh đúng

A:

8650 > 8648

B:

4420 > 4430

C:

5769 = 5768

D:

6494 = 6483

Đáp án: A

8.

Biểu thức nào dưới đây đã tính đúng:

A:

5 + 3 x 4 = 32

B:

9 + 6 : 3 = 5

C:

10 - 6 : 2 = 2

D:

12 - 2 x 5 = 2

Đáp án: D

9.

Tổng của số tròn trăm lớn nhất có 4 chữ số và số tròn chục nhỏ nhất có 5 chữ số là:

A:

21010

B:

22240

C:

53010

D:

19900

Đáp án: D

10.

Tổng của 47 856 và 35 687 là: 

A:

83433

B:

82443

C:

83543

D:

82543

Đáp án: C

11.

Một sợ duy băng 63 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 45 dam. Đoạn thứ 2 dài là:

A:

28 dam

B:

108 dam

C:

18 dam

D:

38 dam.

Đáp án: C

12.

Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có

A:

25 phút

B:

40 phút

C:

4 phút

D:

15 phút

Đáp án: D

13.

Có 27 lít mật ong đổ đầy vào 9 can. Hỏi nếu có 63 lít mật thì đổ đầy bao nhiêu cái can?

A:

21 can

B:

36 can

C:

18 can

D:

7 can

Đáp án: A

14.

Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố 1/4 số cam. Số còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi 2 anh em mỗi người được bao nhiêu quả cam?

A:

4 quả

B:

1 quả

C:

3 quả

D:

2 quả

Đáp án: C

15.

Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi anh gấp đôi tuổi em?

A:

3 năm

B:

7 năm

C:

4 năm

D:

5 năm

Đáp án: C

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số