Danh sách bài viết

Đề thi trắc nghiệm 15 phút môn toán lớp 3 Trường Hoàng hoa thám

Cập nhật: 10/08/2020

1.

Hiên nay anh 24 tuổi em 20 tuổi. Hỏi 2 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là bao nhiêu ?

A:

46
 

B:

50

C:

52

D:

48
 

Đáp án: D

Anh (24) Em (20) => hai năm nữa Anh (26) Em (22) => vậy tuổi của hai anh em cộng lại là: 48

2.

Dùng 4 chữ số lẻ: 1, 3, 5, 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau thì viết được bao nhiêu số:

A:

24 số

B:

30 số

C:

18 số

D:

12 số

Đáp án: A

3.

4m 4 dm = ................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A:

440

B:

44

C:

404

D:

444 

Đáp án: A

4.

Thứ tự các số: 45678, 45687, 45768, 45876 từ bé đến lớn là:

A:

45687, 45768,45876, 45678

B:

45678, 45687, 45768,45876

C:

45876, 45678, 45687, 45768

D:

45768,45876, 45678, 45687

Đáp án: B

5.

Số cần điền vào vị trí của x là:

A:

24

B:

23

C:

21

D:

22

Đáp án: A

6.

Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày

A:

19

B:

18

C:

16

D:

17

Đáp án: B

7.

Số cần điền vào vị trí của y là:

A:

20000

B:

19500

C:

19950

D:

2000

Đáp án: A

8.

Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?

A:

51

B:

81

C:

71

D:

61

Đáp án: B

Bố ( 27 + 10 ) + Mẹ ( 24+ 10 ) + Con (10) = 81

9.

Biết AB = 60mm. Diện tích hình vuông ABDC là:

A:

36 cm²

B:

36 mm

C:

3600 cm²

D:

3600 mm

Đáp án: A

10.

Cho 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5. Từ 5 chữ số đó có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 12?

A:

6 số

B:

7 số

C:

12 số

D:

10 số

Đáp án: D

11.

Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi anh gấp đôi tuổi em?

A:

3 năm

B:

7 năm

C:

4 năm

D:

5 năm

Đáp án: C

12.

Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số giống nhau:

A:

5 số

B:

9 số

C:

4 số

D:

12 số

Đáp án: C

13.

Cho 4 chữ số: 1, 0, 2, 4 . Hỏi viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?

A:

12 số

B:

6 số

C:

18 số

D:

24 số

Đáp án: C

14.

Nếu viết ra giấy các số từ 1 đến 100 thì phải viết chữ số 5 bao nhiêu lần?

A:

10 lân

B:

11 lần

C:

20 lần

D:

19 lần

Đáp án: C

15.

Biết: A = a - 135 ; B = a - 153 Hãy so sánh A và B:

A:

Không thể so sánh được

B:

A > B

C:

A = B

D:

A < B

Đáp án: B

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số