Danh sách bài viết

Đề thi trắc nghiệm khảo sát hàm số môn Toán lớp 12 trường Thpt Phan Bội Châu

Cập nhật: 01/07/2020

1.

Đồ thị hàm số  có tâm đối xứng là:

A:

 (3; 1) 

B:

(1; 3)

C:

(1; 0) 

D:

(0; 1)

Đáp án: C

 (C) có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang y = 0.

Suy ra: Tâm đối xứng là: I(1;0). 

Đáp án đúng C

2.

Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 3  xác định trên [1; 3]. Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thì M + m bằng:

A:

2

B:

4

C:

8

D:

6

Đáp án: A

y = x3 - 3x2 + 3  xác định trên [1; 3]

y' = 3x2 - 6x = 3x( x - 2)

=> f(0) = 3; f(2) = -1 ; f(1) = 1; f(3) = 3; 

Suy ra: GTLN: M=3 GTNN: m=-1 Vậy: M+m=2 

Đáp án đúng A

 

3.

Cho hàm số  có đồ thị (H). Tiếp tuyến của (H) tại giao điểm của (H) với trục Ox có phương trình là:

A:

y = 3x

B:

y = 3x - 3

C:

y = x - 3 

D:

Đáp án: D

(H) cắt Ox tại A(1;0) 

Suy ra: Hệ số góc tiếp tuyến tại A là:  

Phương trình tiếp tuyến tại A là:

Đáp án đúng D

4.

Cho hàm số  có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt?

A:

m < 2 

B:

m > 6 

C:

2

D:

 m < 2 m > 6 

Đáp án: D

Phương trình hoành độ giao điểm:

Để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt   ⇔ (*) có 2 nghiệm ≠ 2

Đáp án đúng D

5.

Giá trị cực đại của hàm số y = x3 - 3x2 - 3x + 2 là 

A:

-3 + 4(sqrt{2})

B:

3 - 4(sqrt{2})

 

C:

3 + 4(sqrt{2})

 

D:

-3 - 4(sqrt{2})

 

Đáp án: A

Đáp án đúng A

6.

 Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2x - 1 .Xét các mệnh đề: 

I. Đồ thi có một điểm uốn.

II. Hàm số không có cực đại và cực tiểu.

III. Điểm uốn là tâm đối xứng của đồ thị

Mệnh đề nào đúng:

A:

Chỉ I và II

B:

Chỉ II và III

C:

Chỉ I và III

D:

Cả I, II, III

Đáp án: C

y = x3 - 3x2 + 2x - 1

y' = 3x2 - 6x + 2

Δ' y' =  9 - 6 > 0

Suy ra: Hàm số có cực đại và cực tiểu nên II sai

I. III đúng (tính chất của hàm số bậc 3)

Đáp án đúng C

7.

Cho hàm số y = 3x - 4xcó đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn của (C) có phương trình là:

A:

y = -12x

B:

y = 3x

C:

y = 3x - 2

D:

y = 0

Đáp án: B

y = 3x - 4x3 (C)

y' = 3 - 12x2

y'' = -24 (x) 

y'' = 0 ⇔ x = 0 => y = 0

Điểm uốn O(0;0) => f'(0) = 3

Phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn là y = 3x

Đáp án đúng B

 

 

 

8.

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A:

y = -2x3 + 1

B:

C:

D:

Cả ba hàm số A, B, C 

Đáp án: D

y = -2x3 + 1 => y' = -6x≤ 0 Suy ra Hàm số nghịch biến.

 Suy ra hàm số đồng biến.

  Suy ra hàm số đồng biến.

Cả ba hàm số không có cực trị

Đáp án đúng D

9.

Điểm nào sau đây là điểm uốn của đồ thị hàm số y =  x3 - 3x + 5

A:

 (0;5)

B:

(1;3)

C:

(-1;1) 

D:

(0;0) 

Đáp án: A

y =  x- 3x + 5

=> y' = 3x2 - 3

y'' = 6x

y'' = 0 ⇔ x = 0 => y = 5

Vậy điểm uốn (0;5)

Đáp án đúng A

10.

Hàm số y = x3 - 3x đạt giá trị nhỏ nhất trên [-2;2] khi x bằng:

A:

-2

B:

1

C:

-1 hay -2 

D:

1 hay -2

Đáp án: D

y = x- 3x

y' = 3x- 3

y' = 0  ⇔ x = ± 1

Ta có 

f(-1) = 2

f(1) = - 2

f(-2) = -2

f(2) = 2

Vậy GTLN = - 2 khi x = 1 hay x = - 2

Đáp án đúng D 

 

 

 

11.

Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?

A:

B:

C:

D:

Đáp án: B

 cắt trục tung khi x=0 suy ra y=-4

Vậy đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm

Đáp án đúng B

12.

Cho hàm số y = x3 + 6x2 + 3(m + 2)x - m - 6 có cực đại, cực tiểu tại x1, xsao cho x1 < - 1 < xthì giá trị của m là:

A:

m > 1

B:

 m < 1

C:

m > -1

D:

 m < -1

Đáp án: B

 y = x3 + 6x2 + 3(m + 2)x - m - 6

 y' = g(x) = 3x2 + 12x + 3(m + 2)

 y' = 0 có 2 nghiệm x1, x2  ⇔ Δ' = 36 - 9(m+2)  ⇔ 18 - 9m > 0 ⇔ m < 2 (1)

Để hàm số đạt cực đại, cực tiểu tiểu tại x1, xsao cho: x1 < -1 <  x

⇔ a.g (-1) < 0 ⇔ 3(3m - 3) < 0 ⇔ m < 1 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: m<1. 

Đáp án đúng B

13.

Cho hàm số  có đồ thị (C). Những điểm trên (C), tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4 có tọa độ là:

A:

(-1;-1) và (-3;7)

B:

(1;-1) và (3;-7)

C:

(1;1) và (3;7)

D:

(-1;1) và (-3;-7) 

Đáp án: A

Gọi M(x0 ; y0)  ∈ (C)

Hệ số góc của tiếp tuyến tại M là:

Đáp án đúng A

14.

Đặc điểm của đồ thị hàm số bậc ba là:

A:

Luôn có trục đối xứng

B:

Nhận đường thẳng nối hai cực trị làm trục đối xứng. 

C:

Luôn có tâm đối xứng. 

D:

Luôn nhận điểm cực trị làm tâm đối xứng

Đáp án: C

Hàm số bậc ba luôn có tâm đối xứng là điểm uốn của đồ thị. 

Đáp án đúng C

15.

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định?

A:

y = x3 - 3x2 - 6

B:

y = x4 - 3x2 - 1

C:

D:

Đáp án: B

y = x3 - 3x2 - 6 không có giá trị nhỏ nhất trên R. 

không có giá trị nhỏ nhất trên R{1}. 

 không có giá trị nhỏ nhất trên R{1}.

y = x4 - 3x2 - 1 có giá trị nhỏ nhất trên R.

 

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số