Cập nhật: 25/07/2020
1.
Biểu thức (E = cos^2x.cot^2x+3cos^2x-cot^2x+2sin^2x) không phụ thuộc vào x và bằng :
A:
3
B:
-2
C:
2
D:
-3
Đáp án: C
2.
Cho các mệnh đề sau: P: “a và b là số hữu tỉ”.
Q: “a + b là số hữu tỉ”
R: “a.b là số hữu tỉ”
Lựa chọn phương án đúng.
A:
Ít nhất một trong hai mệnh đề Q ⇒ P, R ⇒ P là mệnh đề đúng
B:
Cả hai mệnh đề Q ⇒ P, R ⇒ P là mệnh đề sai.
C:
R ⇒ P là mệnh đề đúng.
D:
Q ⇒ P là mệnh đề đúng.
Đáp án: B
3.
Xét các mệnh đề sau: P: “a và b chia hết cho c”.
Q: “a + b chia hết cho c”.
R: “a.b chia hết cho c”.
(ở đây các số đều xét trong tập hợp các số nguyên).
Lựa chọn phương án đúng.
A:
Các mệnh đề Q ⇒ P và R ⇒ P là mệnh đề sai
B:
R ⇔P
C:
Q ⇔R
D:
Q ⇔ P
Đáp án: A
4.
Xét mệnh đề sau P: “Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k là số nguyên tố”. Gọi Q là mệnh đề phủ định của P.
Lựa chọn phương án đúng.
A:
Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k không phải là số nguyên tố”.
B:
”Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k n sao cho k là số nguyên tố”
C:
Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương k > n , thì k không phải là số nguyên tố”.
D:
Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương k n thì k không phải là số nguyên tố”.
Đáp án: C
5.
Chọn mệnh đề chứa biến P(x) : "x2 >x", với x là số thực.
Lựa chọn phương án đúng.
A:
Tồn tại x để mệnh đề P(x) là sai.
B:
là mệnh đề đúng
C:
D:
Đáp án: A
6.
Cho tập A có 4 phần tử. Tập A có bao nhiêu tập con?
A:
16
B:
20
C:
18
D:
12
Đáp án: A
7.
Tập A là con của tập B nếu:
A:
∀x ∈ A ⇒ x ∉ B
B:
∃x ∈ A : x ∈ B
C:
∃x ∈ B ⇒ x ∈ A
D:
∃x ∈ A ⇒ x ∈ B
Đáp án: D
8.
Nếu 2a > 2b và -4b < -4c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A:
a > c
B:
a < c
C:
1/a > 1/c
D:
a2 > b2
Đáp án: A
9.
Cho f(x) = x + 1/x với x ≥ 2 . Giá trị nhỏ nhất của f(x) bằng
A:
3
B:
5/2
C:
1
D:
2
Đáp án: B
10.
Nhị thức y = -5x + 1 nhận giá trị dương khi:
A:
x < -1/5.
B:
x > 1/5.
C:
x > -1/5.
D:
x < 1/5.
Đáp án: D
11.
Tập xác định của hàm số là [1,2] khi và chỉ khi:
A:
m = 1
B:
m = 1/2
C:
m = -1/2
D:
m > 1/2
Đáp án: B
12.
Với giá trị nào của m thì hệ có vô số nghiệm.
A:
m = 0
B:
m = 3
C:
m = 2
D:
m = -2
Đáp án: D
13.
Cho hệ phương trình Lựa chọn phương án sai.
A:
Khi a ≠ b thì hệ có nghiệm duy nhất.
B:
Khi a = b = 0 thì hệ có nghiệm (xo; yo) với xo thuộc R và yo = 0
C:
Với mọi cặp số (a; b) hệ phương trình luôn có nghiệm
D:
Tồn tại cặp số (a; b) để hệ phương trình vô nghiệm.
Đáp án: D
14.
Cho phương trình x2 - (m - 2)x + 2m - 4 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình, với giá trị nào của m thì x12 + x22 = 12?
A:
m = 10
B:
m = 14
C:
m = 12
D:
m = 0
Đáp án: D
15.
Cho phương trình (m + 2)x2 + (2m + 1)x + 2 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
A:
m < -2
B:
m > 2
C:
m = -2
D:
m = 2
Đáp án: A
Nguồn: /