Cập nhật: 11/08/2020
Góc lượng giác và công thức lượng giác là một nhánh toán học dùng để tìm hiểu về hình tam giác và sự liên hệ giữa cạnh của hình tam giác và góc độ của nó. Lượng giác chỉ ra hàm số lượng giác .Hàm số lượng giác diễn tả các mối liên kết và có thể áp dụng được để học những hiện tượng có chu kỳ, như sóng âm. Nhánh toán này được sinh ra từ thế kỷ thứ 3 trước công nguyên. Ban đầu nó là nhánh của toán hình học và được dùng chủ yếu để nghiên cứu thiên văn.
I. Các hệ thức cơ bản và hệ quả:
1/sin2α+cos 2α=1
2/tanα=sinαcosα
3/cot α=cos αsinα
4/1+tan 2α=1cos 2α
5/1+cot 2α=1sin2α
6/tanα.cotα=1
II. Công thức cộng - trừ:
1/sin(a+b)=sina.cosb+sinb.cosa
2/sin(a−b)=sina.cosb−sinb.cosa
3/cos(a+b)=cosa.cosb−sina.sinb
4/cos(a−b)=cosa.cosb+sina.sinb
5/tan(a+b)=tana+tanb1−tana.tanb
6/tan(a−b)=tana−tanb1+tana.tanb
7/cot(a+b)=cota.cotb−1cota+cotb
8/cot(a−b)=cotacotb+1cota−cotb
III. Công thức góc nhân đôi:
1/sin2a=2sina.cosa=(sina+cosa)2−1=1−(sina−cosa)2
2/cos2a=cos2a−sin2a=2cos2a−1=1−2sin2a
3/tan2a=2tana1−tan2a
4/cot2a=cot2a−12cota
IV. Công thức góc nhân ba:
1/sin3a=3sina−4sin3a
2/cos3a=4cos3a−3cosa
3/tan3a=3tana−tan3a1−3tan2a
4/cot3a=cot3a−3cota3cot2a−1
V. Công thức hạ bậc hai:
1/sin2a=1−cos2a2
2/cos2a=1+cos2a2
3/tan2a=1−cos2a1+cos2a
4/sinacosa=12sin2a
VI. Công thức hạ bậc ba:
1/sin3a=14(3sina−sin3a)
2/cos3a=14(3cosa+cos3a)
VII. Công thức biểu diễn sinxcosx, tanx qua t=tanx2:
1/sinx=2t1+t2
2/cosx=1−t21+t2
3/tanx=2t1−t2
4/cotx=1−t22t
VIII. Công thức biến đổi tích thành tổng:
1/cosa.cosb=12[cos(a−b)+cos(a+b)]
2/sina.sinb=12[cos(a−b)−cos(a+b)]
3/sina.cosb=12[sin(a+b)+sin(a−b)]
IX. Công thức biến đổi tổng thành tích:
1/cosa+cosb=2cosa+b2.cosa−b2
2/cosa−cosb= −2sina+b2.sina−b2
3/sina+sinb=2sina+b2.cosa−b2
4/sina−sinb=2cosa+b2.sina−b2
5/tana+ tanb=a+bcosa.cosb
6/tana− tanb=(a−b)cosa.cosb
7/cota+cotb=(a+b)sina.sinb
8/cota−cotb=−sin(a−b)sina.sinb
9/ tana+cotb=sin(a−b)cosa.sinb
10/ tana+cota=2sin2a
11/cota− tanb=cos(a+bsina.cosb
12/cota− tana=2cot2a
X. Công thức liên hệ của các góc (cung) liên quan đặc biệt:
1/ Góc đối:
⎧⎩⎨⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪ sin(−α )= −sinα cos(−α )=cosα tan(−α )= −tanα cot(−α )= −cotα
2/ Góc bù:
⎧⎩⎨⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪ sin(π −α)=sinα cos(π −α)= −cosα tan(π −α)= −tanα cot(π −α)= −cotα
3/ Góc sai kém π:
⎧⎩⎨⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪ sin(π +α)= −sinα cos(π +α)= −cosα tan(π +α)=tanα cot(π +α)=cotα
4/ Góc phụ:
⎧⎩⎨⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪ sin(π2−α)=cosα cos(π2−α)=sinα tan(π2−α)=cotα cot(π2−α)=tanα
XI. Công thức bổ sung:
1/cosα +sinα =2√cos (α −π4)=2√sin (α +π4)
2/cosα −sinα =2√cos (α +π4)=2√sin (π4−α )
3/sinα −cosα =2√sin (a−π4 )=2√cos (a+π4)
4/Asina+Bcosa=A2+B2−−−−−−−√sin (a+α)=A2+B2−−−−−−−√cos (a−β),(A2+B2>0)
5/1+sinα = (cosα +sinα)2
XII. Bảng giá trị của hàm số lượng giác của các góc cung đặc biệt:
Nguồn: /