Danh sách bài viết

Ôn tập toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (Phần 1)

Cập nhật: 08/08/2020

1.

Điền số vào chỗ chấm sau:

1000; 3000; 5000; .....; 9000

A:

4000

B:

6000

C:

7000

D:

8000

Đáp án: C

2.

Cho chữ số sau: 86583. Cách đọc  nào sau đây là đúng?

A:

tám sáu nghìn tám mươi ba

B:

tám mươi sáu nghìn năm trăm linh ba

C:

tám mươi sáu nghìn năm trăm tám mươi ba

D:

tám nghìn sáu trăm tám mươi ba

Đáp án: C

3.

Thực hiện phép tính sau và chọn đáp án đúng?

62843 + 26376

A:

89 219

B:

98 219

C:

89 129

D:

89 921

Đáp án: A

4.

Thực hiện phép tình sau rồi chọn đáp án đúng?

2843 x 4

A:

10 639

B:

11 372

C:

10 356

D:

11 327

Đáp án: B

5.

Điền dấu thích hợp vào chỗ ba chấm: 25 346 ... 25 643

A:

>

B:

=

C:

<

D:

không có dấu nào

Đáp án: C

6.

Trong dãy số sau, số nào là số lớn nhất: 86497; 89645; 82689; 87999

A:

86497

B:

89645

C:

82689

D:

87999

Đáp án: B

7.

Một quả trứng vịt có giá 3400 đồng. Hỏi 6 quả trứng vịt có giá bao nhiêu?

A:

20 200 đồng

B:

20 300 đồng

C:

20 400 đồng

D:

20 500 đồng

Đáp án: C

8.

 

Tìm x biết: x+631=743

A:

 

x=112

B:

 

x=113

C:

 

 x=114

D:

 

x=115

Đáp án: A

9.

Các bạn học sinh xếp thành 7 hàng như nhau. Biết 4 hang có 52 bạn. Hỏi 7 hàng có bao nhiêu bạn?

A:

88 bạn

B:

89 bạn

C:

90 bạn

D:

91 bạn

Đáp án: D

10.

Nếu n = 5 thì 185 : n = 185 : ... = .....

Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là:

A:

185 : 5 = 37; 37

B:

 185 : 5 = 39; 39

C:

185 : 5 = 47; 47

D:

185 : 5 = 27; 27

Đáp án: A

11.

Trong số 678 387, chữ số 6 ở hàng ...., lớp......

A:

trăm nghìn, nghìn

B:

chục nghìn, nghìn

C:

nghìn, nghìn

D:

trăm nghìn, đơn vị

Đáp án: A

12.

Viết thành tổng các câu sau. Hãy chọn câu trả lời đúng?

75387 = ........

A:

70000 + 5000 + 300 + 80 + 7

B:

7000 + 5000 + 30 + 80 + 7

C:

70000 + 5000 + 30 + 800 + 7

D:

7000 + 5000 + 3000 + 80 + 7

Đáp án: A

13.

Trong các hình dưới đây, hình nào có chu vi lớn nhất?

A:

hình vuông A

B:

hình chữ nhật B

C:

hình chữ nhật C

D:

hình chữ nhật D

Đáp án: B

14.

Số "một trăm linh năm triệu tám trăm chín mươi sáu nghìn bảy trăm bốn mươi sáu" viết là:

A:

105 896 746

B:

105 869 746

C:

105 896 764

D:

150 896 746

Đáp án: A

15.

Điền kết quả đúng vào dấu ba chấm?

2 yến 5kg = .... kg

A:

10

B:

15

C:

20

D:

25

Đáp án: D

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số