Danh sách bài viết

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 13: Luyện tập chung

Cập nhật: 14/12/2022

Luyện tập 1 Câu 1

Số?

 

 

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép cộng, phép trừ rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập 1 Câu 2

Số?

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép cộng, phép trừ rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập 1 Câu 3

Số?

Phương pháp giải:

a) Tính nhẩm rồi viết kết quả thích hợp vào ô trống.

b) Điền số vào ô trống sao cho tổng hai số ở hàng ngang bằng số ghi trên mái nhà.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập 1 Câu 4

Số?

Phương pháp giải:

a) Tính nhẩm kết quả các phép tính từ trái sang phải.

b) Tính nhẩm kết quả phép cộng hai số cạnh nhau ta được số ở hàng trên xem giữa hai số đó.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập 2 Câu 1

Những con ong nào chứa phép tính có kết quả bằng 4?

 

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả phép tính trên mỗi chú ong rồi kết luận chú ong chứa phép tính có kết quả bằng 4.

Lời giải chi tiết:

4 – 0 = 4          5 + 1 = 6          3 + 1 = 4         

4 + 0 = 4          6 – 2 = 4          2 + 4 = 6

Vậy các chú ong chứa phép tính có kết quả bằng 4 là:

Luyện tập 2 Câu 3

Số?

Phương pháp giải:

Điền vào ô trống sao cho tổng (hoặc hiệu) của phép tính đó bằng 5.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập 2 Câu 3

a) Tìm kết quả phép tính ghi trên mỗi quả bưởi.

b) Có mấy quả bưởi ghi phép tính có kết quả bằng 5?

Phương pháp giải:

a) Tính nhẩm kết quả phép tính ghi trên mỗi quả bưởi.

b) Dựa vào câu a để tìm số quả bưởi ghi phép tính có kết quả bằng 5.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có:

 

b) Có 4 quả bưởi ghi phép tính có kết quả bằng 5.

 

Luyện tập 3 Câu 1

Số?

Phương pháp giải:

Quan sát tranh rồi điền số để được phép cộng thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Có 4 bông hoa đỏ, 6 bông hoa xanh.

Vậy ta có phép cộng: 4 + 6 = 10.

Luyện tập 3 Câu 2

Số?

Phương pháp giải:

Quan sát tranh rồi điền số để được phép cộng thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Có 8 bạn đang ngồi trên bập bênh, có 2 bạn khác đang chạy tới.

Vậy ta có phép tính 8 + 2 = 10.

Luyện tập 3 Câu 3

>, <, =?

 

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả của các phép tính rồi so sánh hai vế.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập 3 Câu 4

Số?

Phương pháp giải:

Quan sát tranh rồi điền số để được phép trừ thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Ta thấy bến xe có 8 chiếc ô tô, 3 ô tô rời bến. Vậy ta có phép tính 8 – 3 = 5

 

Nguồn: https://loigiaihay.com/toan-lop-1-trang-86-bai-13-luyen-tap-chung-sgk-ket-noi-tri-thuc-a120081.html /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số